Tính giá trị
\frac{418}{17}\approx 24,588235294
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 11 \cdot 19}{17} = 24\frac{10}{17} = 24,58823529411765
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{50+26+2+33+27+14+12+22+16+39+32+26+35+19+26+39}{17}
Cộng 37 với 13 để có được 50.
\frac{76+2+33+27+14+12+22+16+39+32+26+35+19+26+39}{17}
Cộng 50 với 26 để có được 76.
\frac{78+33+27+14+12+22+16+39+32+26+35+19+26+39}{17}
Cộng 76 với 2 để có được 78.
\frac{111+27+14+12+22+16+39+32+26+35+19+26+39}{17}
Cộng 78 với 33 để có được 111.
\frac{138+14+12+22+16+39+32+26+35+19+26+39}{17}
Cộng 111 với 27 để có được 138.
\frac{152+12+22+16+39+32+26+35+19+26+39}{17}
Cộng 138 với 14 để có được 152.
\frac{164+22+16+39+32+26+35+19+26+39}{17}
Cộng 152 với 12 để có được 164.
\frac{186+16+39+32+26+35+19+26+39}{17}
Cộng 164 với 22 để có được 186.
\frac{202+39+32+26+35+19+26+39}{17}
Cộng 186 với 16 để có được 202.
\frac{241+32+26+35+19+26+39}{17}
Cộng 202 với 39 để có được 241.
\frac{273+26+35+19+26+39}{17}
Cộng 241 với 32 để có được 273.
\frac{299+35+19+26+39}{17}
Cộng 273 với 26 để có được 299.
\frac{334+19+26+39}{17}
Cộng 299 với 35 để có được 334.
\frac{353+26+39}{17}
Cộng 334 với 19 để có được 353.
\frac{379+39}{17}
Cộng 353 với 26 để có được 379.
\frac{418}{17}
Cộng 379 với 39 để có được 418.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}