Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Đồ thị

Chia sẻ

0\left(3\sqrt{3}-0\times 5\left(2\sqrt{3}-\sqrt{3}\left(x-2\right)\right)\right)\left(8-x\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
0\left(3\sqrt{3}-0\left(2\sqrt{3}-\sqrt{3}\left(x-2\right)\right)\right)\left(8-x\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
0\left(3\sqrt{3}-0\left(2\sqrt{3}-\left(\sqrt{3}x-2\sqrt{3}\right)\right)\right)\left(8-x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \sqrt{3} với x-2.
0\left(3\sqrt{3}-0\left(2\sqrt{3}-\sqrt{3}x-\left(-2\sqrt{3}\right)\right)\right)\left(8-x\right)
Để tìm số đối của \sqrt{3}x-2\sqrt{3}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
0\left(3\sqrt{3}-0\left(2\sqrt{3}-\sqrt{3}x+2\sqrt{3}\right)\right)\left(8-x\right)
Số đối của số -2\sqrt{3} là 2\sqrt{3}.
0\left(3\sqrt{3}-0\left(4\sqrt{3}-\sqrt{3}x\right)\right)\left(8-x\right)
Kết hợp 2\sqrt{3} và 2\sqrt{3} để có được 4\sqrt{3}.
0\left(3\sqrt{3}-0\right)\left(8-x\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.