Tìm x (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\x=\frac{3}{2}=1,5\text{, }&\text{unconditionally}\\x\in \mathrm{C}\text{, }&y=-1\end{matrix}\right,
Tìm y (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\y=-1\text{, }&\text{unconditionally}\\y\in \mathrm{C}\text{, }&x=\frac{3}{2}\end{matrix}\right,
Tìm x
\left\{\begin{matrix}\\x=\frac{3}{2}=1,5\text{, }&\text{unconditionally}\\x\in \mathrm{R}\text{, }&y=-1\end{matrix}\right,
Tìm y
\left\{\begin{matrix}\\y=-1\text{, }&\text{unconditionally}\\y\in \mathrm{R}\text{, }&x=\frac{3}{2}\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2yx+x-5=3y-2-x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2y+1 với x.
2yx+x-5+x=3y-2
Thêm x vào cả hai vế.
2yx+2x-5=3y-2
Kết hợp x và x để có được 2x.
2yx+2x=3y-2+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
2yx+2x=3y+3
Cộng -2 với 5 để có được 3.
\left(2y+2\right)x=3y+3
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(2y+2\right)x}{2y+2}=\frac{3y+3}{2y+2}
Chia cả hai vế cho 2y+2.
x=\frac{3y+3}{2y+2}
Việc chia cho 2y+2 sẽ làm mất phép nhân với 2y+2.
x=\frac{3}{2}
Chia 3+3y cho 2y+2.
2yx+x-5=3y-2-x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2y+1 với x.
2yx+x-5-3y=-2-x
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
2yx-5-3y=-2-x-x
Trừ x khỏi cả hai vế.
2yx-5-3y=-2-2x
Kết hợp -x và -x để có được -2x.
2yx-3y=-2-2x+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
2yx-3y=3-2x
Cộng -2 với 5 để có được 3.
\left(2x-3\right)y=3-2x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(2x-3\right)y}{2x-3}=\frac{3-2x}{2x-3}
Chia cả hai vế cho -3+2x.
y=\frac{3-2x}{2x-3}
Việc chia cho -3+2x sẽ làm mất phép nhân với -3+2x.
y=-1
Chia 3-2x cho -3+2x.
2yx+x-5=3y-2-x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2y+1 với x.
2yx+x-5+x=3y-2
Thêm x vào cả hai vế.
2yx+2x-5=3y-2
Kết hợp x và x để có được 2x.
2yx+2x=3y-2+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
2yx+2x=3y+3
Cộng -2 với 5 để có được 3.
\left(2y+2\right)x=3y+3
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(2y+2\right)x}{2y+2}=\frac{3y+3}{2y+2}
Chia cả hai vế cho 2y+2.
x=\frac{3y+3}{2y+2}
Việc chia cho 2y+2 sẽ làm mất phép nhân với 2y+2.
x=\frac{3}{2}
Chia 3+3y cho 2y+2.
2yx+x-5=3y-2-x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2y+1 với x.
2yx+x-5-3y=-2-x
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
2yx-5-3y=-2-x-x
Trừ x khỏi cả hai vế.
2yx-5-3y=-2-2x
Kết hợp -x và -x để có được -2x.
2yx-3y=-2-2x+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
2yx-3y=3-2x
Cộng -2 với 5 để có được 3.
\left(2x-3\right)y=3-2x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(2x-3\right)y}{2x-3}=\frac{3-2x}{2x-3}
Chia cả hai vế cho -3+2x.
y=\frac{3-2x}{2x-3}
Việc chia cho -3+2x sẽ làm mất phép nhân với -3+2x.
y=-1
Chia 3-2x cho -3+2x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}