Tìm x
x = -\frac{8}{3} = -2\frac{2}{3} \approx -2,666666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2x\right)^{2}-9=\left(4x-1\right)\left(x+1\right)
Xét \left(2x+3\right)\left(2x-3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 3.
2^{2}x^{2}-9=\left(4x-1\right)\left(x+1\right)
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
4x^{2}-9=\left(4x-1\right)\left(x+1\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}-9=4x^{2}+3x-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x-1 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}-9-4x^{2}=3x-1
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-9=3x-1
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
3x-1=-9
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3x=-9+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
3x=-8
Cộng -9 với 1 để có được -8.
x=\frac{-8}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x=-\frac{8}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-8}{3} dưới dạng -\frac{8}{3} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}