Tính giá trị
\frac{1936}{3}\approx 645,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {4} \cdot 11 ^ {2}}{3} = 645\frac{1}{3} = 645,3333333333334
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(484\times 1-1\times \frac{1}{3}\left(22^{2}+\sqrt{22^{2}\times \left(0\times 75\right)^{2}}+\left(0\times 75\right)^{2}\right)\right)
Nhân 22 với 22 để có được 484.
2\left(484-1\times \frac{1}{3}\left(22^{2}+\sqrt{22^{2}\times \left(0\times 75\right)^{2}}+\left(0\times 75\right)^{2}\right)\right)
Nhân 484 với 1 để có được 484.
2\left(484-\frac{1}{3}\left(22^{2}+\sqrt{22^{2}\times \left(0\times 75\right)^{2}}+\left(0\times 75\right)^{2}\right)\right)
Nhân 1 với \frac{1}{3} để có được \frac{1}{3}.
2\left(484-\frac{1}{3}\left(484+\sqrt{22^{2}\times \left(0\times 75\right)^{2}}+\left(0\times 75\right)^{2}\right)\right)
Tính 22 mũ 2 và ta có 484.
2\left(484-\frac{1}{3}\left(484+\sqrt{484\times \left(0\times 75\right)^{2}}+\left(0\times 75\right)^{2}\right)\right)
Tính 22 mũ 2 và ta có 484.
2\left(484-\frac{1}{3}\left(484+\sqrt{484\times 0^{2}}+\left(0\times 75\right)^{2}\right)\right)
Nhân 0 với 75 để có được 0.
2\left(484-\frac{1}{3}\left(484+\sqrt{484\times 0}+\left(0\times 75\right)^{2}\right)\right)
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
2\left(484-\frac{1}{3}\left(484+\sqrt{0}+\left(0\times 75\right)^{2}\right)\right)
Nhân 484 với 0 để có được 0.
2\left(484-\frac{1}{3}\left(484+0+\left(0\times 75\right)^{2}\right)\right)
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
2\left(484-\frac{1}{3}\left(484+\left(0\times 75\right)^{2}\right)\right)
Cộng 484 với 0 để có được 484.
2\left(484-\frac{1}{3}\left(484+0^{2}\right)\right)
Nhân 0 với 75 để có được 0.
2\left(484-\frac{1}{3}\left(484+0\right)\right)
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
2\left(484-\frac{1}{3}\times 484\right)
Cộng 484 với 0 để có được 484.
2\left(484-\frac{484}{3}\right)
Nhân \frac{1}{3} với 484 để có được \frac{484}{3}.
2\times \frac{968}{3}
Lấy 484 trừ \frac{484}{3} để có được \frac{968}{3}.
\frac{1936}{3}
Nhân 2 với \frac{968}{3} để có được \frac{1936}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}