Tìm x
x=1
x=16
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
144-34x+2x^{2}=112
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16-2x với 9-x và kết hợp các số hạng tương đương.
144-34x+2x^{2}-112=0
Trừ 112 khỏi cả hai vế.
32-34x+2x^{2}=0
Lấy 144 trừ 112 để có được 32.
2x^{2}-34x+32=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{\left(-34\right)^{2}-4\times 2\times 32}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -34 vào b và 32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-4\times 2\times 32}}{2\times 2}
Bình phương -34.
x=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-8\times 32}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-256}}{2\times 2}
Nhân -8 với 32.
x=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{900}}{2\times 2}
Cộng 1156 vào -256.
x=\frac{-\left(-34\right)±30}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 900.
x=\frac{34±30}{2\times 2}
Số đối của số -34 là 34.
x=\frac{34±30}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{64}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{34±30}{4} khi ± là số dương. Cộng 34 vào 30.
x=16
Chia 64 cho 4.
x=\frac{4}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{34±30}{4} khi ± là số âm. Trừ 30 khỏi 34.
x=1
Chia 4 cho 4.
x=16 x=1
Hiện phương trình đã được giải.
144-34x+2x^{2}=112
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16-2x với 9-x và kết hợp các số hạng tương đương.
-34x+2x^{2}=112-144
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
-34x+2x^{2}=-32
Lấy 112 trừ 144 để có được -32.
2x^{2}-34x=-32
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{2x^{2}-34x}{2}=-\frac{32}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{34}{2}\right)x=-\frac{32}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-17x=-\frac{32}{2}
Chia -34 cho 2.
x^{2}-17x=-16
Chia -32 cho 2.
x^{2}-17x+\left(-\frac{17}{2}\right)^{2}=-16+\left(-\frac{17}{2}\right)^{2}
Chia -17, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{17}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{17}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-17x+\frac{289}{4}=-16+\frac{289}{4}
Bình phương -\frac{17}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-17x+\frac{289}{4}=\frac{225}{4}
Cộng -16 vào \frac{289}{4}.
\left(x-\frac{17}{2}\right)^{2}=\frac{225}{4}
Phân tích x^{2}-17x+\frac{289}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{17}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{225}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{17}{2}=\frac{15}{2} x-\frac{17}{2}=-\frac{15}{2}
Rút gọn.
x=16 x=1
Cộng \frac{17}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}