Tìm x (complex solution)
x=\frac{5+\sqrt{3}i}{2}\approx 2,5+0,866025404i
x=\frac{-\sqrt{3}i+5}{2}\approx 2,5-0,866025404i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10x-2x^{2}=14
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10-2x với x.
10x-2x^{2}-14=0
Trừ 14 khỏi cả hai vế.
-2x^{2}+10x-14=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\left(-2\right)\left(-14\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 10 vào b và -14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-10±\sqrt{100-4\left(-2\right)\left(-14\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 10.
x=\frac{-10±\sqrt{100+8\left(-14\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-10±\sqrt{100-112}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -14.
x=\frac{-10±\sqrt{-12}}{2\left(-2\right)}
Cộng 100 vào -112.
x=\frac{-10±2\sqrt{3}i}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của -12.
x=\frac{-10±2\sqrt{3}i}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{-10+2\sqrt{3}i}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{3}i}{-4} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 2i\sqrt{3}.
x=\frac{-\sqrt{3}i+5}{2}
Chia -10+2i\sqrt{3} cho -4.
x=\frac{-2\sqrt{3}i-10}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{3}i}{-4} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{3} khỏi -10.
x=\frac{5+\sqrt{3}i}{2}
Chia -10-2i\sqrt{3} cho -4.
x=\frac{-\sqrt{3}i+5}{2} x=\frac{5+\sqrt{3}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
10x-2x^{2}=14
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10-2x với x.
-2x^{2}+10x=14
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+10x}{-2}=\frac{14}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{10}{-2}x=\frac{14}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-5x=\frac{14}{-2}
Chia 10 cho -2.
x^{2}-5x=-7
Chia 14 cho -2.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=-7+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=-7+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=-\frac{3}{4}
Cộng -7 vào \frac{25}{4}.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=-\frac{3}{4}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{3}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{3}i}{2} x-\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{3}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{5+\sqrt{3}i}{2} x=\frac{-\sqrt{3}i+5}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}