Tính giá trị
-\left(x-4\right)\left(x+2\right)
Khai triển
8+2x-x^{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{\left(-x+8\right)\left(x+6\right)}{x+6}-\frac{40}{x+6}\right)\left(x+6\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -x+8 với \frac{x+6}{x+6}.
\frac{\left(-x+8\right)\left(x+6\right)-40}{x+6}\left(x+6\right)
Do \frac{\left(-x+8\right)\left(x+6\right)}{x+6} và \frac{40}{x+6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-x^{2}-6x+8x+48-40}{x+6}\left(x+6\right)
Thực hiện nhân trong \left(-x+8\right)\left(x+6\right)-40.
\frac{-x^{2}+2x+8}{x+6}\left(x+6\right)
Kết hợp như các số hạng trong -x^{2}-6x+8x+48-40.
-x^{2}+2x+8
Giản ước x+6 và x+6.
\left(\frac{\left(-x+8\right)\left(x+6\right)}{x+6}-\frac{40}{x+6}\right)\left(x+6\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -x+8 với \frac{x+6}{x+6}.
\frac{\left(-x+8\right)\left(x+6\right)-40}{x+6}\left(x+6\right)
Do \frac{\left(-x+8\right)\left(x+6\right)}{x+6} và \frac{40}{x+6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-x^{2}-6x+8x+48-40}{x+6}\left(x+6\right)
Thực hiện nhân trong \left(-x+8\right)\left(x+6\right)-40.
\frac{-x^{2}+2x+8}{x+6}\left(x+6\right)
Kết hợp như các số hạng trong -x^{2}-6x+8x+48-40.
-x^{2}+2x+8
Giản ước x+6 và x+6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}