Tìm x
x=3
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2500-1100x+96x^{2}=\left(-50+14x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -50+6x với -50+16x và kết hợp các số hạng tương đương.
2500-1100x+96x^{2}=2500-1400x+196x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-50+14x\right)^{2}.
2500-1100x+96x^{2}-2500=-1400x+196x^{2}
Trừ 2500 khỏi cả hai vế.
-1100x+96x^{2}=-1400x+196x^{2}
Lấy 2500 trừ 2500 để có được 0.
-1100x+96x^{2}+1400x=196x^{2}
Thêm 1400x vào cả hai vế.
300x+96x^{2}=196x^{2}
Kết hợp -1100x và 1400x để có được 300x.
300x+96x^{2}-196x^{2}=0
Trừ 196x^{2} khỏi cả hai vế.
300x-100x^{2}=0
Kết hợp 96x^{2} và -196x^{2} để có được -100x^{2}.
x\left(300-100x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 300-100x=0.
2500-1100x+96x^{2}=\left(-50+14x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -50+6x với -50+16x và kết hợp các số hạng tương đương.
2500-1100x+96x^{2}=2500-1400x+196x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-50+14x\right)^{2}.
2500-1100x+96x^{2}-2500=-1400x+196x^{2}
Trừ 2500 khỏi cả hai vế.
-1100x+96x^{2}=-1400x+196x^{2}
Lấy 2500 trừ 2500 để có được 0.
-1100x+96x^{2}+1400x=196x^{2}
Thêm 1400x vào cả hai vế.
300x+96x^{2}=196x^{2}
Kết hợp -1100x và 1400x để có được 300x.
300x+96x^{2}-196x^{2}=0
Trừ 196x^{2} khỏi cả hai vế.
300x-100x^{2}=0
Kết hợp 96x^{2} và -196x^{2} để có được -100x^{2}.
-100x^{2}+300x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-300±\sqrt{300^{2}}}{2\left(-100\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -100 vào a, 300 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-300±300}{2\left(-100\right)}
Lấy căn bậc hai của 300^{2}.
x=\frac{-300±300}{-200}
Nhân 2 với -100.
x=\frac{0}{-200}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-300±300}{-200} khi ± là số dương. Cộng -300 vào 300.
x=0
Chia 0 cho -200.
x=-\frac{600}{-200}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-300±300}{-200} khi ± là số âm. Trừ 300 khỏi -300.
x=3
Chia -600 cho -200.
x=0 x=3
Hiện phương trình đã được giải.
2500-1100x+96x^{2}=\left(-50+14x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -50+6x với -50+16x và kết hợp các số hạng tương đương.
2500-1100x+96x^{2}=2500-1400x+196x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-50+14x\right)^{2}.
2500-1100x+96x^{2}+1400x=2500+196x^{2}
Thêm 1400x vào cả hai vế.
2500+300x+96x^{2}=2500+196x^{2}
Kết hợp -1100x và 1400x để có được 300x.
2500+300x+96x^{2}-196x^{2}=2500
Trừ 196x^{2} khỏi cả hai vế.
2500+300x-100x^{2}=2500
Kết hợp 96x^{2} và -196x^{2} để có được -100x^{2}.
300x-100x^{2}=2500-2500
Trừ 2500 khỏi cả hai vế.
300x-100x^{2}=0
Lấy 2500 trừ 2500 để có được 0.
-100x^{2}+300x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-100x^{2}+300x}{-100}=\frac{0}{-100}
Chia cả hai vế cho -100.
x^{2}+\frac{300}{-100}x=\frac{0}{-100}
Việc chia cho -100 sẽ làm mất phép nhân với -100.
x^{2}-3x=\frac{0}{-100}
Chia 300 cho -100.
x^{2}-3x=0
Chia 0 cho -100.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{3}{2} x-\frac{3}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
x=3 x=0
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}