Tìm x (complex solution)
x=-\sqrt{2}i-2\approx -2-1,414213562i
x=-2+\sqrt{2}i\approx -2+1,414213562i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-x^{2}-4x-6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\left(-1\right)\left(-6\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -4 vào b và -6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\left(-1\right)\left(-6\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+4\left(-6\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-24}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -6.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{-8}}{2\left(-1\right)}
Cộng 16 vào -24.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{2}i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -8.
x=\frac{4±2\sqrt{2}i}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±2\sqrt{2}i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{4+2\sqrt{2}i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{2}i}{-2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2i\sqrt{2}.
x=-\sqrt{2}i-2
Chia 4+2i\sqrt{2} cho -2.
x=\frac{-2\sqrt{2}i+4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{2}i}{-2} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{2} khỏi 4.
x=-2+\sqrt{2}i
Chia 4-2i\sqrt{2} cho -2.
x=-\sqrt{2}i-2 x=-2+\sqrt{2}i
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}-4x-6=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-x^{2}-4x-6-\left(-6\right)=-\left(-6\right)
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.
-x^{2}-4x=-\left(-6\right)
Trừ -6 cho chính nó ta có 0.
-x^{2}-4x=6
Trừ -6 khỏi 0.
\frac{-x^{2}-4x}{-1}=\frac{6}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{4}{-1}\right)x=\frac{6}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+4x=\frac{6}{-1}
Chia -4 cho -1.
x^{2}+4x=-6
Chia 6 cho -1.
x^{2}+4x+2^{2}=-6+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=-6+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=-2
Cộng -6 vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=-2
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{-2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=\sqrt{2}i x+2=-\sqrt{2}i
Rút gọn.
x=-2+\sqrt{2}i x=-\sqrt{2}i-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}