Tính giá trị
-\frac{133}{30}\approx -4,433333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{133}{30} = -4\frac{13}{30} = -4,433333333333334
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-4\left(\frac{8}{24}+\frac{9}{24}+\frac{2}{5}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 8 là 24. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{3}{8} thành phân số với mẫu số là 24.
-4\left(\frac{8+9}{24}+\frac{2}{5}\right)
Do \frac{8}{24} và \frac{9}{24} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-4\left(\frac{17}{24}+\frac{2}{5}\right)
Cộng 8 với 9 để có được 17.
-4\left(\frac{85}{120}+\frac{48}{120}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 24 và 5 là 120. Chuyển đổi \frac{17}{24} và \frac{2}{5} thành phân số với mẫu số là 120.
-4\times \frac{85+48}{120}
Do \frac{85}{120} và \frac{48}{120} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-4\times \frac{133}{120}
Cộng 85 với 48 để có được 133.
\frac{-4\times 133}{120}
Thể hiện -4\times \frac{133}{120} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-532}{120}
Nhân -4 với 133 để có được -532.
-\frac{133}{30}
Rút gọn phân số \frac{-532}{120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}