Tính giá trị
-1032
Phân tích thành thừa số
-1032
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-396+\frac{3\times 6+5}{6}-\frac{5\times 7+1}{7}+\frac{2\times 6+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Lấy -239 trừ 157 để có được -396.
-396+\frac{18+5}{6}-\frac{5\times 7+1}{7}+\frac{2\times 6+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Nhân 3 với 6 để có được 18.
-396+\frac{23}{6}-\frac{5\times 7+1}{7}+\frac{2\times 6+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Cộng 18 với 5 để có được 23.
-\frac{2376}{6}+\frac{23}{6}-\frac{5\times 7+1}{7}+\frac{2\times 6+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Chuyển đổi -396 thành phân số -\frac{2376}{6}.
\frac{-2376+23}{6}-\frac{5\times 7+1}{7}+\frac{2\times 6+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Do -\frac{2376}{6} và \frac{23}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{2353}{6}-\frac{5\times 7+1}{7}+\frac{2\times 6+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Cộng -2376 với 23 để có được -2353.
-\frac{2353}{6}-\frac{35+1}{7}+\frac{2\times 6+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Nhân 5 với 7 để có được 35.
-\frac{2353}{6}-\frac{36}{7}+\frac{2\times 6+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Cộng 35 với 1 để có được 36.
-\frac{16471}{42}-\frac{216}{42}+\frac{2\times 6+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 7 là 42. Chuyển đổi -\frac{2353}{6} và \frac{36}{7} thành phân số với mẫu số là 42.
\frac{-16471-216}{42}+\frac{2\times 6+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Do -\frac{16471}{42} và \frac{216}{42} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{16687}{42}+\frac{2\times 6+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Lấy -16471 trừ 216 để có được -16687.
-\frac{16687}{42}+\frac{12+1}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Nhân 2 với 6 để có được 12.
-\frac{16687}{42}+\frac{13}{6}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Cộng 12 với 1 để có được 13.
-\frac{16687}{42}+\frac{91}{42}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Bội số chung nhỏ nhất của 42 và 6 là 42. Chuyển đổi -\frac{16687}{42} và \frac{13}{6} thành phân số với mẫu số là 42.
\frac{-16687+91}{42}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Do -\frac{16687}{42} và \frac{91}{42} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-16596}{42}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Cộng -16687 với 91 để có được -16596.
-\frac{2766}{7}-761-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Rút gọn phân số \frac{-16596}{42} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
-\frac{2766}{7}-\frac{5327}{7}-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Chuyển đổi 761 thành phân số \frac{5327}{7}.
\frac{-2766-5327}{7}-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Do -\frac{2766}{7} và \frac{5327}{7} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{8093}{7}-\frac{32\times 7+6}{7}+157
Lấy -2766 trừ 5327 để có được -8093.
-\frac{8093}{7}-\frac{224+6}{7}+157
Nhân 32 với 7 để có được 224.
-\frac{8093}{7}-\frac{230}{7}+157
Cộng 224 với 6 để có được 230.
\frac{-8093-230}{7}+157
Do -\frac{8093}{7} và \frac{230}{7} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-8323}{7}+157
Lấy -8093 trừ 230 để có được -8323.
-1189+157
Chia -8323 cho 7 ta có -1189.
-1032
Cộng -1189 với 157 để có được -1032.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}