Tính giá trị
\frac{9}{5}=1,8
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{5} = 1\frac{4}{5} = 1,8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-\frac{1}{5}-\frac{5}{5}\right)\left(-2+\frac{1}{2}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
\frac{-1-5}{5}\left(-2+\frac{1}{2}\right)
Do -\frac{1}{5} và \frac{5}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{6}{5}\left(-2+\frac{1}{2}\right)
Lấy -1 trừ 5 để có được -6.
-\frac{6}{5}\left(-\frac{4}{2}+\frac{1}{2}\right)
Chuyển đổi -2 thành phân số -\frac{4}{2}.
-\frac{6}{5}\times \frac{-4+1}{2}
Do -\frac{4}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{6}{5}\left(-\frac{3}{2}\right)
Cộng -4 với 1 để có được -3.
\frac{-6\left(-3\right)}{5\times 2}
Nhân -\frac{6}{5} với -\frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{18}{10}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-6\left(-3\right)}{5\times 2}.
\frac{9}{5}
Rút gọn phân số \frac{18}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}