Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-\frac{1}{2}-\frac{6}{2}\right)\left(-\frac{1}{2}+1\right)-\left(\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}-2\right)
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{6}{2}.
\frac{-1-6}{2}\left(-\frac{1}{2}+1\right)-\left(\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}-2\right)
Do -\frac{1}{2} và \frac{6}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{7}{2}\left(-\frac{1}{2}+1\right)-\left(\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}-2\right)
Lấy -1 trừ 6 để có được -7.
-\frac{7}{2}\left(-\frac{1}{2}+\frac{2}{2}\right)-\left(\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}-2\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
-\frac{7}{2}\times \frac{-1+2}{2}-\left(\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}-2\right)
Do -\frac{1}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{7}{2}\times \frac{1}{2}-\left(\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}-2\right)
Cộng -1 với 2 để có được 1.
\frac{-7}{2\times 2}-\left(\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}-2\right)
Nhân -\frac{7}{2} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-7}{4}-\left(\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}-2\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-7}{2\times 2}.
-\frac{7}{4}-\left(\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}-2\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-7}{4} dưới dạng -\frac{7}{4} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{7}{4}-\left(\frac{1}{4}-2\right)
Tính -\frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
-\frac{7}{4}-\left(\frac{1}{4}-\frac{8}{4}\right)
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{8}{4}.
-\frac{7}{4}-\frac{1-8}{4}
Do \frac{1}{4} và \frac{8}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{7}{4}-\left(-\frac{7}{4}\right)
Lấy 1 trừ 8 để có được -7.
-\frac{7}{4}+\frac{7}{4}
Số đối của số -\frac{7}{4} là \frac{7}{4}.
0
Cộng -\frac{7}{4} với \frac{7}{4} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}