((824 \div 9) \times 04)+(06 \times ((93+90+100) \div 3)
Tính giá trị
\frac{8390}{9}\approx 932,222222222
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 5 \cdot 839}{3 ^ {2}} = 932\frac{2}{9} = 932,2222222222222
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{824\times 4}{9}+6\times \frac{93+90+100}{3}
Thể hiện \frac{824}{9}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{3296}{9}+6\times \frac{93+90+100}{3}
Nhân 824 với 4 để có được 3296.
\frac{3296}{9}+6\times \frac{183+100}{3}
Cộng 93 với 90 để có được 183.
\frac{3296}{9}+6\times \frac{283}{3}
Cộng 183 với 100 để có được 283.
\frac{3296}{9}+\frac{6\times 283}{3}
Thể hiện 6\times \frac{283}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3296}{9}+\frac{1698}{3}
Nhân 6 với 283 để có được 1698.
\frac{3296}{9}+566
Chia 1698 cho 3 ta có 566.
\frac{3296}{9}+\frac{5094}{9}
Chuyển đổi 566 thành phân số \frac{5094}{9}.
\frac{3296+5094}{9}
Do \frac{3296}{9} và \frac{5094}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8390}{9}
Cộng 3296 với 5094 để có được 8390.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}