(( \sqrt{ 2 } -1+ { \left(2 \sqrt{ 2 } -1 \right) }^{ 2 } +2 \sqrt{ 2 } )
Tính giá trị
8-\sqrt{2}\approx 6,585786438
Bài kiểm tra
5 bài toán tương tự với:
(( \sqrt{ 2 } -1+ { \left(2 \sqrt{ 2 } -1 \right) }^{ 2 } +2 \sqrt{ 2 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{2}-1+4\left(\sqrt{2}\right)^{2}-4\sqrt{2}+1+2\sqrt{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2\sqrt{2}-1\right)^{2}.
\sqrt{2}-1+4\times 2-4\sqrt{2}+1+2\sqrt{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\sqrt{2}-1+8-4\sqrt{2}+1+2\sqrt{2}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
\sqrt{2}-1+9-4\sqrt{2}+2\sqrt{2}
Cộng 8 với 1 để có được 9.
\sqrt{2}+8-4\sqrt{2}+2\sqrt{2}
Cộng -1 với 9 để có được 8.
-3\sqrt{2}+8+2\sqrt{2}
Kết hợp \sqrt{2} và -4\sqrt{2} để có được -3\sqrt{2}.
-\sqrt{2}+8
Kết hợp -3\sqrt{2} và 2\sqrt{2} để có được -\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}