Tính giá trị
\frac{31}{60}\approx 0,516666667
Phân tích thành thừa số
\frac{31}{2 ^ {2} \cdot 3 \cdot 5} = 0,5166666666666667
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
(( \frac{ 2 }{ 5 } )( \frac{ 2 }{ 3 } ))+( \frac{ 1 }{ 2 } \div 2)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\times 2}{5\times 3}+\frac{\frac{1}{2}}{2}
Nhân \frac{2}{5} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{4}{15}+\frac{\frac{1}{2}}{2}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{2\times 2}{5\times 3}.
\frac{4}{15}+\frac{1}{2\times 2}
Thể hiện \frac{\frac{1}{2}}{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{4}{15}+\frac{1}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{16}{60}+\frac{15}{60}
Bội số chung nhỏ nhất của 15 và 4 là 60. Chuyển đổi \frac{4}{15} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 60.
\frac{16+15}{60}
Do \frac{16}{60} và \frac{15}{60} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{31}{60}
Cộng 16 với 15 để có được 31.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}