Tìm y
y=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y^{2}-12y+36-\left(y+4\right)^{2}=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-6\right)^{2}.
y^{2}-12y+36-\left(y^{2}+8y+16\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(y+4\right)^{2}.
y^{2}-12y+36-y^{2}-8y-16=0
Để tìm số đối của y^{2}+8y+16, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-12y+36-8y-16=0
Kết hợp y^{2} và -y^{2} để có được 0.
-20y+36-16=0
Kết hợp -12y và -8y để có được -20y.
-20y+20=0
Lấy 36 trừ 16 để có được 20.
-20y=-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
y=\frac{-20}{-20}
Chia cả hai vế cho -20.
y=1
Chia -20 cho -20 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}