Tìm y
y=4
y=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y^{2}-2y+1-3\left(y-1\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-1\right)^{2}.
y^{2}-2y+1-3y+3=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với y-1.
y^{2}-5y+1+3=0
Kết hợp -2y và -3y để có được -5y.
y^{2}-5y+4=0
Cộng 1 với 3 để có được 4.
a+b=-5 ab=4
Để giải phương trình, phân tích y^{2}-5y+4 thành thừa số bằng công thức y^{2}+\left(a+b\right)y+ab=\left(y+a\right)\left(y+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-4 -2,-2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
-1-4=-5 -2-2=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -5.
\left(y-4\right)\left(y-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(y+a\right)\left(y+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
y=4 y=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-4=0 và y-1=0.
y^{2}-2y+1-3\left(y-1\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-1\right)^{2}.
y^{2}-2y+1-3y+3=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với y-1.
y^{2}-5y+1+3=0
Kết hợp -2y và -3y để có được -5y.
y^{2}-5y+4=0
Cộng 1 với 3 để có được 4.
a+b=-5 ab=1\times 4=4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là y^{2}+ay+by+4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-4 -2,-2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
-1-4=-5 -2-2=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -5.
\left(y^{2}-4y\right)+\left(-y+4\right)
Viết lại y^{2}-5y+4 dưới dạng \left(y^{2}-4y\right)+\left(-y+4\right).
y\left(y-4\right)-\left(y-4\right)
Phân tích y trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(y-4\right)\left(y-1\right)
Phân tích số hạng chung y-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=4 y=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-4=0 và y-1=0.
y^{2}-2y+1-3\left(y-1\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-1\right)^{2}.
y^{2}-2y+1-3y+3=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với y-1.
y^{2}-5y+1+3=0
Kết hợp -2y và -3y để có được -5y.
y^{2}-5y+4=0
Cộng 1 với 3 để có được 4.
y=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\times 4}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -5 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\times 4}}{2}
Bình phương -5.
y=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-16}}{2}
Nhân -4 với 4.
y=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{9}}{2}
Cộng 25 vào -16.
y=\frac{-\left(-5\right)±3}{2}
Lấy căn bậc hai của 9.
y=\frac{5±3}{2}
Số đối của số -5 là 5.
y=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{5±3}{2} khi ± là số dương. Cộng 5 vào 3.
y=4
Chia 8 cho 2.
y=\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{5±3}{2} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi 5.
y=1
Chia 2 cho 2.
y=4 y=1
Hiện phương trình đã được giải.
y^{2}-2y+1-3\left(y-1\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-1\right)^{2}.
y^{2}-2y+1-3y+3=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với y-1.
y^{2}-5y+1+3=0
Kết hợp -2y và -3y để có được -5y.
y^{2}-5y+4=0
Cộng 1 với 3 để có được 4.
y^{2}-5y=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
y^{2}-5y+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=-4+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-5y+\frac{25}{4}=-4+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}-5y+\frac{25}{4}=\frac{9}{4}
Cộng -4 vào \frac{25}{4}.
\left(y-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích y^{2}-5y+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{5}{2}=\frac{3}{2} y-\frac{5}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
y=4 y=1
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}