Tính giá trị
-\frac{4y^{22}}{27x^{8}}
Khai triển
-\frac{4y^{22}}{27x^{8}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y^{3}x^{2}\left(-3\right)^{-3}\left(x^{2}\right)^{-3}\left(y^{-3}\right)^{-3}\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Khai triển \left(-3x^{2}y^{-3}\right)^{-3}.
y^{3}x^{2}\left(-3\right)^{-3}x^{-6}\left(y^{-3}\right)^{-3}\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với -3 để có kết quả -6.
y^{3}x^{2}\left(-3\right)^{-3}x^{-6}y^{9}\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -3 với -3 để có kết quả 9.
y^{3}x^{2}\left(-\frac{1}{27}\right)x^{-6}y^{9}\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Tính -3 mũ -3 và ta có -\frac{1}{27}.
y^{3}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)y^{9}\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -6 để có kết quả -4.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 9 để có kết quả 12.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)\times 2^{2}\left(x^{-2}\right)^{2}\left(y^{5}\right)^{2}
Khai triển \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)\times 2^{2}x^{-4}\left(y^{5}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -2 với 2 để có kết quả -4.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)\times 2^{2}x^{-4}y^{10}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)\times 4x^{-4}y^{10}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{4}{27}\right)x^{-4}y^{10}
Nhân -\frac{1}{27} với 4 để có được -\frac{4}{27}.
y^{12}x^{-8}\left(-\frac{4}{27}\right)y^{10}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -4 với -4 để có kết quả -8.
y^{22}x^{-8}\left(-\frac{4}{27}\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 10 để có kết quả 22.
y^{3}x^{2}\left(-3\right)^{-3}\left(x^{2}\right)^{-3}\left(y^{-3}\right)^{-3}\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Khai triển \left(-3x^{2}y^{-3}\right)^{-3}.
y^{3}x^{2}\left(-3\right)^{-3}x^{-6}\left(y^{-3}\right)^{-3}\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với -3 để có kết quả -6.
y^{3}x^{2}\left(-3\right)^{-3}x^{-6}y^{9}\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -3 với -3 để có kết quả 9.
y^{3}x^{2}\left(-\frac{1}{27}\right)x^{-6}y^{9}\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Tính -3 mũ -3 và ta có -\frac{1}{27}.
y^{3}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)y^{9}\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -6 để có kết quả -4.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)\times \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 9 để có kết quả 12.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)\times 2^{2}\left(x^{-2}\right)^{2}\left(y^{5}\right)^{2}
Khai triển \left(2x^{-2}y^{5}\right)^{2}.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)\times 2^{2}x^{-4}\left(y^{5}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -2 với 2 để có kết quả -4.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)\times 2^{2}x^{-4}y^{10}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{1}{27}\right)\times 4x^{-4}y^{10}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
y^{12}x^{-4}\left(-\frac{4}{27}\right)x^{-4}y^{10}
Nhân -\frac{1}{27} với 4 để có được -\frac{4}{27}.
y^{12}x^{-8}\left(-\frac{4}{27}\right)y^{10}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -4 với -4 để có kết quả -8.
y^{22}x^{-8}\left(-\frac{4}{27}\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 10 để có kết quả 22.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}