Tính giá trị
-6x-9
Khai triển
-6x-9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(y^{2}\right)^{2}-2y^{2}x+x^{2}+y^{2}\left(2x-y^{2}\right)-\left(-x-3\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y^{2}-x\right)^{2}.
y^{4}-2y^{2}x+x^{2}+y^{2}\left(2x-y^{2}\right)-\left(-x-3\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
y^{4}-2y^{2}x+x^{2}+2y^{2}x-y^{4}-\left(-x-3\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y^{2} với 2x-y^{2}.
y^{4}+x^{2}-y^{4}-\left(-x-3\right)^{2}
Kết hợp -2y^{2}x và 2y^{2}x để có được 0.
x^{2}-\left(-x-3\right)^{2}
Kết hợp y^{4} và -y^{4} để có được 0.
x^{2}-\left(\left(-x\right)^{2}-6\left(-x\right)+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-x-3\right)^{2}.
x^{2}-\left(x^{2}-6\left(-x\right)+9\right)
Tính -x mũ 2 và ta có x^{2}.
x^{2}-\left(x^{2}+6x+9\right)
Nhân -6 với -1 để có được 6.
x^{2}-x^{2}-6x-9
Để tìm số đối của x^{2}+6x+9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-6x-9
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
\left(y^{2}\right)^{2}-2y^{2}x+x^{2}+y^{2}\left(2x-y^{2}\right)-\left(-x-3\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y^{2}-x\right)^{2}.
y^{4}-2y^{2}x+x^{2}+y^{2}\left(2x-y^{2}\right)-\left(-x-3\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
y^{4}-2y^{2}x+x^{2}+2y^{2}x-y^{4}-\left(-x-3\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y^{2} với 2x-y^{2}.
y^{4}+x^{2}-y^{4}-\left(-x-3\right)^{2}
Kết hợp -2y^{2}x và 2y^{2}x để có được 0.
x^{2}-\left(-x-3\right)^{2}
Kết hợp y^{4} và -y^{4} để có được 0.
x^{2}-\left(\left(-x\right)^{2}-6\left(-x\right)+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-x-3\right)^{2}.
x^{2}-\left(x^{2}-6\left(-x\right)+9\right)
Tính -x mũ 2 và ta có x^{2}.
x^{2}-\left(x^{2}+6x+9\right)
Nhân -6 với -1 để có được 6.
x^{2}-x^{2}-6x-9
Để tìm số đối của x^{2}+6x+9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-6x-9
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}