Tính giá trị
10x^{2}+xy-7y^{2}
Khai triển
10x^{2}+xy-7y^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3x\right)^{2}-y^{2}-\left(2y-x\right)\left(3y+x\right)
Xét \left(y+3x\right)\left(3x-y\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
3^{2}x^{2}-y^{2}-\left(2y-x\right)\left(3y+x\right)
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
9x^{2}-y^{2}-\left(2y-x\right)\left(3y+x\right)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9x^{2}-y^{2}-\left(6y^{2}+2yx-3xy-x^{2}\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2y-x với một số hạng của 3y+x.
9x^{2}-y^{2}-\left(6y^{2}-yx-x^{2}\right)
Kết hợp 2yx và -3xy để có được -yx.
9x^{2}-y^{2}-6y^{2}-\left(-yx\right)-\left(-x^{2}\right)
Để tìm số đối của 6y^{2}-yx-x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
9x^{2}-y^{2}-6y^{2}+yx-\left(-x^{2}\right)
Số đối của số -yx là yx.
9x^{2}-y^{2}-6y^{2}+yx+x^{2}
Số đối của số -x^{2} là x^{2}.
9x^{2}-7y^{2}+yx+x^{2}
Kết hợp -y^{2} và -6y^{2} để có được -7y^{2}.
10x^{2}-7y^{2}+yx
Kết hợp 9x^{2} và x^{2} để có được 10x^{2}.
\left(3x\right)^{2}-y^{2}-\left(2y-x\right)\left(3y+x\right)
Xét \left(y+3x\right)\left(3x-y\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
3^{2}x^{2}-y^{2}-\left(2y-x\right)\left(3y+x\right)
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
9x^{2}-y^{2}-\left(2y-x\right)\left(3y+x\right)
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9x^{2}-y^{2}-\left(6y^{2}+2yx-3xy-x^{2}\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2y-x với một số hạng của 3y+x.
9x^{2}-y^{2}-\left(6y^{2}-yx-x^{2}\right)
Kết hợp 2yx và -3xy để có được -yx.
9x^{2}-y^{2}-6y^{2}-\left(-yx\right)-\left(-x^{2}\right)
Để tìm số đối của 6y^{2}-yx-x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
9x^{2}-y^{2}-6y^{2}+yx-\left(-x^{2}\right)
Số đối của số -yx là yx.
9x^{2}-y^{2}-6y^{2}+yx+x^{2}
Số đối của số -x^{2} là x^{2}.
9x^{2}-7y^{2}+yx+x^{2}
Kết hợp -y^{2} và -6y^{2} để có được -7y^{2}.
10x^{2}-7y^{2}+yx
Kết hợp 9x^{2} và x^{2} để có được 10x^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}