Chuyển đến nội dung chính
Tìm d
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

12\left(y+\frac{y^{3}}{3}+\frac{x^{2}}{2}\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,2,4.
12\left(y+\frac{2y^{3}}{6}+\frac{3x^{2}}{6}\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Nhân \frac{y^{3}}{3} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{x^{2}}{2} với \frac{3}{3}.
12\left(y+\frac{2y^{3}+3x^{2}}{6}\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Do \frac{2y^{3}}{6} và \frac{3x^{2}}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(12y+12\times \frac{2y^{3}+3x^{2}}{6}\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12 với y+\frac{2y^{3}+3x^{2}}{6}.
\left(12y+2\left(2y^{3}+3x^{2}\right)\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 6 trong 12 và 6.
\left(12y+4y^{3}+6x^{2}\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 2y^{3}+3x^{2}.
\left(12yd+4y^{3}d+6x^{2}d\right)x+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12y+4y^{3}+6x^{2} với d.
12ydx+4y^{3}dx+6dx^{3}+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12yd+4y^{3}d+6x^{2}d với x.
12ydx+4y^{3}dx+6dx^{3}+\left(3x+3xy^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+xy^{2}.
12ydx+4y^{3}dx+6dx^{3}+\left(3xd+3xy^{2}d\right)y=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x+3xy^{2} với d.
12ydx+4y^{3}dx+6dx^{3}+3xdy+3xdy^{3}=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3xd+3xy^{2}d với y.
15ydx+4y^{3}dx+6dx^{3}+3xdy^{3}=0
Kết hợp 12ydx và 3xdy để có được 15ydx.
15ydx+7y^{3}dx+6dx^{3}=0
Kết hợp 4y^{3}dx và 3xdy^{3} để có được 7y^{3}dx.
\left(15yx+7y^{3}x+6x^{3}\right)d=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
\left(6x^{3}+7xy^{3}+15xy\right)d=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
d=0
Chia 0 cho 15yx+7y^{3}x+6x^{3}.