( y + \frac { y ^ { 3 } } { 3 } + \frac { x ^ { 2 } } { 2 } ) d x + \frac { 1 } { 4 } ( x + x y ^ { 2 } ) d y = 0
Tìm d
\left\{\begin{matrix}\\d=0\text{, }&\text{unconditionally}\\d\in \mathrm{R}\text{, }&x=0\text{ or }y=\frac{7^{\frac{2}{3}}}{7}\left(\sqrt[3]{\frac{\sqrt{441x^{4}+875}}{7}-3x^{2}}-\sqrt[3]{\frac{\sqrt{441x^{4}+875}}{7}+3x^{2}}\right)\end{matrix}\right,
Tìm x
\left\{\begin{matrix}\\x=0\text{, }&\text{unconditionally}\\x=\frac{\sqrt{-42y^{3}-90y}}{6}\text{; }x=-\frac{\sqrt{-42y^{3}-90y}}{6}\text{, }&y\leq 0\\x\in \mathrm{R}\text{, }&d=0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12\left(y+\frac{y^{3}}{3}+\frac{x^{2}}{2}\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,2,4.
12\left(y+\frac{2y^{3}}{6}+\frac{3x^{2}}{6}\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Nhân \frac{y^{3}}{3} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{x^{2}}{2} với \frac{3}{3}.
12\left(y+\frac{2y^{3}+3x^{2}}{6}\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Do \frac{2y^{3}}{6} và \frac{3x^{2}}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(12y+12\times \frac{2y^{3}+3x^{2}}{6}\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12 với y+\frac{2y^{3}+3x^{2}}{6}.
\left(12y+2\left(2y^{3}+3x^{2}\right)\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 6 trong 12 và 6.
\left(12y+4y^{3}+6x^{2}\right)dx+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 2y^{3}+3x^{2}.
\left(12yd+4y^{3}d+6x^{2}d\right)x+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12y+4y^{3}+6x^{2} với d.
12ydx+4y^{3}dx+6dx^{3}+3\left(x+xy^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12yd+4y^{3}d+6x^{2}d với x.
12ydx+4y^{3}dx+6dx^{3}+\left(3x+3xy^{2}\right)dy=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+xy^{2}.
12ydx+4y^{3}dx+6dx^{3}+\left(3xd+3xy^{2}d\right)y=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x+3xy^{2} với d.
12ydx+4y^{3}dx+6dx^{3}+3xdy+3xdy^{3}=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3xd+3xy^{2}d với y.
15ydx+4y^{3}dx+6dx^{3}+3xdy^{3}=0
Kết hợp 12ydx và 3xdy để có được 15ydx.
15ydx+7y^{3}dx+6dx^{3}=0
Kết hợp 4y^{3}dx và 3xdy^{3} để có được 7y^{3}dx.
\left(15yx+7y^{3}x+6x^{3}\right)d=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
\left(6x^{3}+7xy^{3}+15xy\right)d=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
d=0
Chia 0 cho 15yx+7y^{3}x+6x^{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}