Tìm k
k=-\frac{x^{2}-10}{2\left(2-x\right)}
x\neq 2
Tìm x
x=\sqrt{k^{2}-4k+10}+k
x=-\sqrt{k^{2}-4k+10}+k
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-2xk+k^{2}-\left(k-2\right)^{2}=6
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-k\right)^{2}.
x^{2}-2xk+k^{2}-\left(k^{2}-4k+4\right)=6
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(k-2\right)^{2}.
x^{2}-2xk+k^{2}-k^{2}+4k-4=6
Để tìm số đối của k^{2}-4k+4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}-2xk+4k-4=6
Kết hợp k^{2} và -k^{2} để có được 0.
-2xk+4k-4=6-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-2xk+4k=6-x^{2}+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
-2xk+4k=10-x^{2}
Cộng 6 với 4 để có được 10.
\left(-2x+4\right)k=10-x^{2}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa k.
\left(4-2x\right)k=10-x^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(4-2x\right)k}{4-2x}=\frac{10-x^{2}}{4-2x}
Chia cả hai vế cho -2x+4.
k=\frac{10-x^{2}}{4-2x}
Việc chia cho -2x+4 sẽ làm mất phép nhân với -2x+4.
k=\frac{10-x^{2}}{2\left(2-x\right)}
Chia 10-x^{2} cho -2x+4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}