Tính giá trị
2x\left(x-2a\right)
Khai triển
2x^{2}-4ax
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-\left(x+a\right)\left(x-a\right)\left(x-1\right)+a^{2}\left(a-3\right)+\left(2a-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-a với x^{2}+ax+a^{2} và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-\left(x^{2}-a^{2}\right)\left(x-1\right)+a^{2}\left(a-3\right)+\left(2a-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+a với x-a và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-\left(x^{3}-x^{2}-a^{2}x+a^{2}\right)+a^{2}\left(a-3\right)+\left(2a-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-a^{2} với x-1.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+x^{2}+a^{2}x-a^{2}+a^{2}\left(a-3\right)+\left(2a-x\right)^{2}
Để tìm số đối của x^{3}-x^{2}-a^{2}x+a^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+x^{2}+a^{2}x-a^{2}+a^{3}-3a^{2}+\left(2a-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2} với a-3.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+x^{2}+a^{2}x-4a^{2}+a^{3}+\left(2a-x\right)^{2}
Kết hợp -a^{2} và -3a^{2} để có được -4a^{2}.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+x^{2}+a^{2}x-4a^{2}+a^{3}+4a^{2}-4ax+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(2a-x\right)^{2}.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+x^{2}+a^{2}x+a^{3}-4ax+x^{2}
Kết hợp -4a^{2} và 4a^{2} để có được 0.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+2x^{2}+a^{2}x+a^{3}-4ax
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
-a^{3}-a^{2}x+2x^{2}+a^{2}x+a^{3}-4ax
Kết hợp x^{3} và -x^{3} để có được 0.
-a^{3}+2x^{2}+a^{3}-4ax
Kết hợp -a^{2}x và a^{2}x để có được 0.
2x^{2}-4ax
Kết hợp -a^{3} và a^{3} để có được 0.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-\left(x+a\right)\left(x-a\right)\left(x-1\right)+a^{2}\left(a-3\right)+\left(2a-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-a với x^{2}+ax+a^{2} và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-\left(x^{2}-a^{2}\right)\left(x-1\right)+a^{2}\left(a-3\right)+\left(2a-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+a với x-a và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-\left(x^{3}-x^{2}-a^{2}x+a^{2}\right)+a^{2}\left(a-3\right)+\left(2a-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-a^{2} với x-1.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+x^{2}+a^{2}x-a^{2}+a^{2}\left(a-3\right)+\left(2a-x\right)^{2}
Để tìm số đối của x^{3}-x^{2}-a^{2}x+a^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+x^{2}+a^{2}x-a^{2}+a^{3}-3a^{2}+\left(2a-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a^{2} với a-3.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+x^{2}+a^{2}x-4a^{2}+a^{3}+\left(2a-x\right)^{2}
Kết hợp -a^{2} và -3a^{2} để có được -4a^{2}.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+x^{2}+a^{2}x-4a^{2}+a^{3}+4a^{2}-4ax+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(2a-x\right)^{2}.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+x^{2}+a^{2}x+a^{3}-4ax+x^{2}
Kết hợp -4a^{2} và 4a^{2} để có được 0.
x^{3}-a^{3}-a^{2}x-x^{3}+2x^{2}+a^{2}x+a^{3}-4ax
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
-a^{3}-a^{2}x+2x^{2}+a^{2}x+a^{3}-4ax
Kết hợp x^{3} và -x^{3} để có được 0.
-a^{3}+2x^{2}+a^{3}-4ax
Kết hợp -a^{2}x và a^{2}x để có được 0.
2x^{2}-4ax
Kết hợp -a^{3} và a^{3} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}