Tìm m
m=\frac{20x^{2}-280x+981}{20no\left(x+6\right)x^{2}}
x\neq 0\text{ and }o\neq 0\text{ and }x\neq -6\text{ and }n\neq 0
Tìm n
n=\frac{20x^{2}-280x+981}{20mo\left(x+6\right)x^{2}}
x\neq 0\text{ and }o\neq 0\text{ and }x\neq -6\text{ and }m\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-7\right)^{2}-x^{2}\left(6+x\right)mon=-\frac{1}{20}
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}-14x+49-x^{2}\left(6+x\right)mon=-\frac{1}{20}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-7\right)^{2}.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}+x^{3}\right)mon=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2} với 6+x.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}m+x^{3}m\right)on=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}+x^{3} với m.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}mo+x^{3}mo\right)n=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}m+x^{3}m với o.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}mon+x^{3}mon\right)=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}mo+x^{3}mo với n.
x^{2}-14x+49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}
Để tìm số đối của 6x^{2}mon+x^{3}mon, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-14x+49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}+14x
Thêm 14x vào cả hai vế.
-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}+14x-49
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{981}{20}-x^{2}+14x
Lấy -\frac{1}{20} trừ 49 để có được -\frac{981}{20}.
\left(-6x^{2}on-x^{3}on\right)m=-\frac{981}{20}-x^{2}+14x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa m.
\left(-nox^{3}-6nox^{2}\right)m=-x^{2}+14x-\frac{981}{20}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-nox^{3}-6nox^{2}\right)m}{-nox^{3}-6nox^{2}}=\frac{-x^{2}+14x-\frac{981}{20}}{-nox^{3}-6nox^{2}}
Chia cả hai vế cho -6x^{2}on-x^{3}on.
m=\frac{-x^{2}+14x-\frac{981}{20}}{-nox^{3}-6nox^{2}}
Việc chia cho -6x^{2}on-x^{3}on sẽ làm mất phép nhân với -6x^{2}on-x^{3}on.
m=\frac{-20x^{2}+280x-981}{-20no\left(x+6\right)x^{2}}
Chia -\frac{981}{20}-x^{2}+14x cho -6x^{2}on-x^{3}on.
\left(x-7\right)^{2}-x^{2}\left(6+x\right)mon=-\frac{1}{20}
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}-14x+49-x^{2}\left(6+x\right)mon=-\frac{1}{20}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-7\right)^{2}.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}+x^{3}\right)mon=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2} với 6+x.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}m+x^{3}m\right)on=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}+x^{3} với m.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}mo+x^{3}mo\right)n=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}m+x^{3}m với o.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}mon+x^{3}mon\right)=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}mo+x^{3}mo với n.
x^{2}-14x+49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}
Để tìm số đối của 6x^{2}mon+x^{3}mon, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-14x+49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}+14x
Thêm 14x vào cả hai vế.
-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}+14x-49
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{981}{20}-x^{2}+14x
Lấy -\frac{1}{20} trừ 49 để có được -\frac{981}{20}.
\left(-6x^{2}mo-x^{3}mo\right)n=-\frac{981}{20}-x^{2}+14x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa n.
\left(-mox^{3}-6mox^{2}\right)n=-x^{2}+14x-\frac{981}{20}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-mox^{3}-6mox^{2}\right)n}{-mox^{3}-6mox^{2}}=\frac{-x^{2}+14x-\frac{981}{20}}{-mox^{3}-6mox^{2}}
Chia cả hai vế cho -6x^{2}mo-x^{3}mo.
n=\frac{-x^{2}+14x-\frac{981}{20}}{-mox^{3}-6mox^{2}}
Việc chia cho -6x^{2}mo-x^{3}mo sẽ làm mất phép nhân với -6x^{2}mo-x^{3}mo.
n=\frac{-20x^{2}+280x-981}{-20mo\left(x+6\right)x^{2}}
Chia -\frac{981}{20}-x^{2}+14x cho -6x^{2}mo-x^{3}mo.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}