Chuyển đến nội dung chính
Tìm m
Tick mark Image
Tìm n
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x-7\right)^{2}-x^{2}\left(6+x\right)mon=-\frac{1}{20}
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}-14x+49-x^{2}\left(6+x\right)mon=-\frac{1}{20}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-7\right)^{2}.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}+x^{3}\right)mon=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2} với 6+x.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}m+x^{3}m\right)on=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}+x^{3} với m.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}mo+x^{3}mo\right)n=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}m+x^{3}m với o.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}mon+x^{3}mon\right)=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}mo+x^{3}mo với n.
x^{2}-14x+49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}
Để tìm số đối của 6x^{2}mon+x^{3}mon, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-14x+49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}+14x
Thêm 14x vào cả hai vế.
-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}+14x-49
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{981}{20}-x^{2}+14x
Lấy -\frac{1}{20} trừ 49 để có được -\frac{981}{20}.
\left(-6x^{2}on-x^{3}on\right)m=-\frac{981}{20}-x^{2}+14x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa m.
\left(-nox^{3}-6nox^{2}\right)m=-x^{2}+14x-\frac{981}{20}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-nox^{3}-6nox^{2}\right)m}{-nox^{3}-6nox^{2}}=\frac{-x^{2}+14x-\frac{981}{20}}{-nox^{3}-6nox^{2}}
Chia cả hai vế cho -6x^{2}on-x^{3}on.
m=\frac{-x^{2}+14x-\frac{981}{20}}{-nox^{3}-6nox^{2}}
Việc chia cho -6x^{2}on-x^{3}on sẽ làm mất phép nhân với -6x^{2}on-x^{3}on.
m=\frac{-20x^{2}+280x-981}{-20no\left(x+6\right)x^{2}}
Chia -\frac{981}{20}-x^{2}+14x cho -6x^{2}on-x^{3}on.
\left(x-7\right)^{2}-x^{2}\left(6+x\right)mon=-\frac{1}{20}
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}-14x+49-x^{2}\left(6+x\right)mon=-\frac{1}{20}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-7\right)^{2}.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}+x^{3}\right)mon=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2} với 6+x.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}m+x^{3}m\right)on=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}+x^{3} với m.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}mo+x^{3}mo\right)n=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}m+x^{3}m với o.
x^{2}-14x+49-\left(6x^{2}mon+x^{3}mon\right)=-\frac{1}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}mo+x^{3}mo với n.
x^{2}-14x+49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}
Để tìm số đối của 6x^{2}mon+x^{3}mon, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-14x+49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
49-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}+14x
Thêm 14x vào cả hai vế.
-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{1}{20}-x^{2}+14x-49
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
-6x^{2}mon-x^{3}mon=-\frac{981}{20}-x^{2}+14x
Lấy -\frac{1}{20} trừ 49 để có được -\frac{981}{20}.
\left(-6x^{2}mo-x^{3}mo\right)n=-\frac{981}{20}-x^{2}+14x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa n.
\left(-mox^{3}-6mox^{2}\right)n=-x^{2}+14x-\frac{981}{20}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-mox^{3}-6mox^{2}\right)n}{-mox^{3}-6mox^{2}}=\frac{-x^{2}+14x-\frac{981}{20}}{-mox^{3}-6mox^{2}}
Chia cả hai vế cho -6x^{2}mo-x^{3}mo.
n=\frac{-x^{2}+14x-\frac{981}{20}}{-mox^{3}-6mox^{2}}
Việc chia cho -6x^{2}mo-x^{3}mo sẽ làm mất phép nhân với -6x^{2}mo-x^{3}mo.
n=\frac{-20x^{2}+280x-981}{-20mo\left(x+6\right)x^{2}}
Chia -\frac{981}{20}-x^{2}+14x cho -6x^{2}mo-x^{3}mo.