Tìm x
x=12
x=2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
( x - 7 ) ^ { 2 } - 8 = 17
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-14x+49-8=17
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-7\right)^{2}.
x^{2}-14x+41=17
Lấy 49 trừ 8 để có được 41.
x^{2}-14x+41-17=0
Trừ 17 khỏi cả hai vế.
x^{2}-14x+24=0
Lấy 41 trừ 17 để có được 24.
a+b=-14 ab=24
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-14x+24 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-24 -2,-12 -3,-8 -4,-6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 24.
-1-24=-25 -2-12=-14 -3-8=-11 -4-6=-10
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -14.
\left(x-12\right)\left(x-2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=12 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x-2=0.
x^{2}-14x+49-8=17
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-7\right)^{2}.
x^{2}-14x+41=17
Lấy 49 trừ 8 để có được 41.
x^{2}-14x+41-17=0
Trừ 17 khỏi cả hai vế.
x^{2}-14x+24=0
Lấy 41 trừ 17 để có được 24.
a+b=-14 ab=1\times 24=24
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+24. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-24 -2,-12 -3,-8 -4,-6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 24.
-1-24=-25 -2-12=-14 -3-8=-11 -4-6=-10
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -14.
\left(x^{2}-12x\right)+\left(-2x+24\right)
Viết lại x^{2}-14x+24 dưới dạng \left(x^{2}-12x\right)+\left(-2x+24\right).
x\left(x-12\right)-2\left(x-12\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-12\right)\left(x-2\right)
Phân tích số hạng chung x-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=12 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x-2=0.
x^{2}-14x+49-8=17
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-7\right)^{2}.
x^{2}-14x+41=17
Lấy 49 trừ 8 để có được 41.
x^{2}-14x+41-17=0
Trừ 17 khỏi cả hai vế.
x^{2}-14x+24=0
Lấy 41 trừ 17 để có được 24.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{\left(-14\right)^{2}-4\times 24}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -14 vào b và 24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-4\times 24}}{2}
Bình phương -14.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-96}}{2}
Nhân -4 với 24.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{100}}{2}
Cộng 196 vào -96.
x=\frac{-\left(-14\right)±10}{2}
Lấy căn bậc hai của 100.
x=\frac{14±10}{2}
Số đối của số -14 là 14.
x=\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±10}{2} khi ± là số dương. Cộng 14 vào 10.
x=12
Chia 24 cho 2.
x=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±10}{2} khi ± là số âm. Trừ 10 khỏi 14.
x=2
Chia 4 cho 2.
x=12 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-14x+49-8=17
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-7\right)^{2}.
x^{2}-14x+41=17
Lấy 49 trừ 8 để có được 41.
x^{2}-14x=17-41
Trừ 41 khỏi cả hai vế.
x^{2}-14x=-24
Lấy 17 trừ 41 để có được -24.
x^{2}-14x+\left(-7\right)^{2}=-24+\left(-7\right)^{2}
Chia -14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -7. Sau đó, cộng bình phương của -7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-14x+49=-24+49
Bình phương -7.
x^{2}-14x+49=25
Cộng -24 vào 49.
\left(x-7\right)^{2}=25
Phân tích x^{2}-14x+49 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-7\right)^{2}}=\sqrt{25}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-7=5 x-7=-5
Rút gọn.
x=12 x=2
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}