Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-4x-5=-3\left(5-x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-5 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-4x-5=-15+3x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 5-x.
x^{2}-4x-5-\left(-15\right)=3x
Trừ -15 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x-5+15=3x
Số đối của số -15 là 15.
x^{2}-4x-5+15-3x=0
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x+10-3x=0
Cộng -5 với 15 để có được 10.
x^{2}-7x+10=0
Kết hợp -4x và -3x để có được -7x.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}-4\times 10}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -7 vào b và 10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-4\times 10}}{2}
Bình phương -7.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-40}}{2}
Nhân -4 với 10.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{9}}{2}
Cộng 49 vào -40.
x=\frac{-\left(-7\right)±3}{2}
Lấy căn bậc hai của 9.
x=\frac{7±3}{2}
Số đối của số -7 là 7.
x=\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±3}{2} khi ± là số dương. Cộng 7 vào 3.
x=5
Chia 10 cho 2.
x=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±3}{2} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi 7.
x=2
Chia 4 cho 2.
x=5 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-4x-5=-3\left(5-x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-5 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-4x-5=-15+3x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 5-x.
x^{2}-4x-5-3x=-15
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}-7x-5=-15
Kết hợp -4x và -3x để có được -7x.
x^{2}-7x=-15+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
x^{2}-7x=-10
Cộng -15 với 5 để có được -10.
x^{2}-7x+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=-10+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=-10+\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=\frac{9}{4}
Cộng -10 vào \frac{49}{4}.
\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích x^{2}-7x+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{2}=\frac{3}{2} x-\frac{7}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
x=5 x=2
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.