Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x^{2}-8x+16\right)\left(x+3\right)^{3}\left(x-1\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-4\right)^{2}.
\left(x^{2}-8x+16\right)\left(x^{3}+9x^{2}+27x+27\right)\left(x-1\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{3}=a^{3}+3a^{2}b+3ab^{2}+b^{3} để bung rộng \left(x+3\right)^{3}.
\left(x^{5}+x^{4}-29x^{3}-45x^{2}+216x+432\right)\left(x-1\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-8x+16 với x^{3}+9x^{2}+27x+27 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{6}-30x^{4}-16x^{3}+261x^{2}+216x-432=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{5}+x^{4}-29x^{3}-45x^{2}+216x+432 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
±432,±216,±144,±108,±72,±54,±48,±36,±27,±24,±18,±16,±12,±9,±8,±6,±4,±3,±2,±1
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -432 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Liệt kê tất cả các phần tử \frac{p}{q}.
x=1
Tìm một nghiệm như vậy bằng cách thử tất cả giá trị số nguyên, bắt đầu từ giá trị nhỏ nhất theo giá trị tuyệt đối. Nếu không tìm thấy nghiệm số nguyên, hãy thử phân số.
x^{5}+x^{4}-29x^{3}-45x^{2}+216x+432=0
Theo Định lý thừa số, x-k là thừa số của đa thức với mỗi nghiệm k. Chia x^{6}-30x^{4}-16x^{3}+261x^{2}+216x-432 cho x-1 ta có x^{5}+x^{4}-29x^{3}-45x^{2}+216x+432. Giải phương trình khi kết quả bằng 0.
±432,±216,±144,±108,±72,±54,±48,±36,±27,±24,±18,±16,±12,±9,±8,±6,±4,±3,±2,±1
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi 432 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Liệt kê tất cả các phần tử \frac{p}{q}.
x=-3
Tìm một nghiệm như vậy bằng cách thử tất cả giá trị số nguyên, bắt đầu từ giá trị nhỏ nhất theo giá trị tuyệt đối. Nếu không tìm thấy nghiệm số nguyên, hãy thử phân số.
x^{4}-2x^{3}-23x^{2}+24x+144=0
Theo Định lý thừa số, x-k là thừa số của đa thức với mỗi nghiệm k. Chia x^{5}+x^{4}-29x^{3}-45x^{2}+216x+432 cho x+3 ta có x^{4}-2x^{3}-23x^{2}+24x+144. Giải phương trình khi kết quả bằng 0.
±144,±72,±48,±36,±24,±18,±16,±12,±9,±8,±6,±4,±3,±2,±1
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi 144 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Liệt kê tất cả các phần tử \frac{p}{q}.
x=-3
Tìm một nghiệm như vậy bằng cách thử tất cả giá trị số nguyên, bắt đầu từ giá trị nhỏ nhất theo giá trị tuyệt đối. Nếu không tìm thấy nghiệm số nguyên, hãy thử phân số.
x^{3}-5x^{2}-8x+48=0
Theo Định lý thừa số, x-k là thừa số của đa thức với mỗi nghiệm k. Chia x^{4}-2x^{3}-23x^{2}+24x+144 cho x+3 ta có x^{3}-5x^{2}-8x+48. Giải phương trình khi kết quả bằng 0.
±48,±24,±16,±12,±8,±6,±4,±3,±2,±1
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi 48 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Liệt kê tất cả các phần tử \frac{p}{q}.
x=-3
Tìm một nghiệm như vậy bằng cách thử tất cả giá trị số nguyên, bắt đầu từ giá trị nhỏ nhất theo giá trị tuyệt đối. Nếu không tìm thấy nghiệm số nguyên, hãy thử phân số.
x^{2}-8x+16=0
Theo Định lý thừa số, x-k là thừa số của đa thức với mỗi nghiệm k. Chia x^{3}-5x^{2}-8x+48 cho x+3 ta có x^{2}-8x+16. Giải phương trình khi kết quả bằng 0.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 1\times 16}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, -8 cho b và 16 cho c trong công thức bậc hai.
x=\frac{8±0}{2}
Thực hiện phép tính.
x=4
Nghiệm là như nhau.
x=1 x=-3 x=4
Liệt kê tất cả đáp án tìm được.