Tìm x
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-8x+16=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-4\right)^{2}.
a+b=-8 ab=16
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-8x+16 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-16 -2,-8 -4,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 16.
-1-16=-17 -2-8=-10 -4-4=-8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -8.
\left(x-4\right)\left(x-4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
\left(x-4\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
x=4
Giải x-4=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
x^{2}-8x+16=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-4\right)^{2}.
a+b=-8 ab=1\times 16=16
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+16. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-16 -2,-8 -4,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 16.
-1-16=-17 -2-8=-10 -4-4=-8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -8.
\left(x^{2}-4x\right)+\left(-4x+16\right)
Viết lại x^{2}-8x+16 dưới dạng \left(x^{2}-4x\right)+\left(-4x+16\right).
x\left(x-4\right)-4\left(x-4\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-4\right)\left(x-4\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(x-4\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
x=4
Giải x-4=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
x^{2}-8x+16=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-4\right)^{2}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 16}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -8 vào b và 16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 16}}{2}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-64}}{2}
Nhân -4 với 16.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{0}}{2}
Cộng 64 vào -64.
x=-\frac{-8}{2}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=\frac{8}{2}
Số đối của số -8 là 8.
x=4
Chia 8 cho 2.
\sqrt{\left(x-4\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-4=0 x-4=0
Rút gọn.
x=4 x=4
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
x=4
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}