Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-8x+16+\left(x-6\right)^{2}=100
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-4\right)^{2}.
x^{2}-8x+16+x^{2}-12x+36=100
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
2x^{2}-8x+16-12x+36=100
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-20x+16+36=100
Kết hợp -8x và -12x để có được -20x.
2x^{2}-20x+52=100
Cộng 16 với 36 để có được 52.
2x^{2}-20x+52-100=0
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-20x-48=0
Lấy 52 trừ 100 để có được -48.
x^{2}-10x-24=0
Chia cả hai vế cho 2.
a+b=-10 ab=1\left(-24\right)=-24
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-24. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-24 2,-12 3,-8 4,-6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -24.
1-24=-23 2-12=-10 3-8=-5 4-6=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -10.
\left(x^{2}-12x\right)+\left(2x-24\right)
Viết lại x^{2}-10x-24 dưới dạng \left(x^{2}-12x\right)+\left(2x-24\right).
x\left(x-12\right)+2\left(x-12\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-12\right)\left(x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=12 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x+2=0.
x^{2}-8x+16+\left(x-6\right)^{2}=100
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-4\right)^{2}.
x^{2}-8x+16+x^{2}-12x+36=100
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
2x^{2}-8x+16-12x+36=100
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-20x+16+36=100
Kết hợp -8x và -12x để có được -20x.
2x^{2}-20x+52=100
Cộng 16 với 36 để có được 52.
2x^{2}-20x+52-100=0
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-20x-48=0
Lấy 52 trừ 100 để có được -48.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{\left(-20\right)^{2}-4\times 2\left(-48\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -20 vào b và -48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400-4\times 2\left(-48\right)}}{2\times 2}
Bình phương -20.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400-8\left(-48\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400+384}}{2\times 2}
Nhân -8 với -48.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{784}}{2\times 2}
Cộng 400 vào 384.
x=\frac{-\left(-20\right)±28}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 784.
x=\frac{20±28}{2\times 2}
Số đối của số -20 là 20.
x=\frac{20±28}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{48}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{20±28}{4} khi ± là số dương. Cộng 20 vào 28.
x=12
Chia 48 cho 4.
x=-\frac{8}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{20±28}{4} khi ± là số âm. Trừ 28 khỏi 20.
x=-2
Chia -8 cho 4.
x=12 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-8x+16+\left(x-6\right)^{2}=100
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-4\right)^{2}.
x^{2}-8x+16+x^{2}-12x+36=100
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
2x^{2}-8x+16-12x+36=100
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-20x+16+36=100
Kết hợp -8x và -12x để có được -20x.
2x^{2}-20x+52=100
Cộng 16 với 36 để có được 52.
2x^{2}-20x=100-52
Trừ 52 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-20x=48
Lấy 100 trừ 52 để có được 48.
\frac{2x^{2}-20x}{2}=\frac{48}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{20}{2}\right)x=\frac{48}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-10x=\frac{48}{2}
Chia -20 cho 2.
x^{2}-10x=24
Chia 48 cho 2.
x^{2}-10x+\left(-5\right)^{2}=24+\left(-5\right)^{2}
Chia -10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -5. Sau đó, cộng bình phương của -5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-10x+25=24+25
Bình phương -5.
x^{2}-10x+25=49
Cộng 24 vào 25.
\left(x-5\right)^{2}=49
Phân tích x^{2}-10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-5\right)^{2}}=\sqrt{49}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-5=7 x-5=-7
Rút gọn.
x=12 x=-2
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.