Tìm x
x=6
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-6x+9=9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
x^{2}-6x+9-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x=0
Lấy 9 trừ 9 để có được 0.
x\left(x-6\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và x-6=0.
x^{2}-6x+9=9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
x^{2}-6x+9-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x=0
Lấy 9 trừ 9 để có được 0.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -6 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±6}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-6\right)^{2}.
x=\frac{6±6}{2}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{12}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±6}{2} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 6.
x=6
Chia 12 cho 2.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±6}{2} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi 6.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=6 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=3 x-3=-3
Rút gọn.
x=6 x=0
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}