Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4\left(x-3\right)^{2}=x
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
4\left(x^{2}-6x+9\right)=x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
4x^{2}-24x+36=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}-6x+9.
4x^{2}-24x+36-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
4x^{2}-25x+36=0
Kết hợp -24x và -x để có được -25x.
a+b=-25 ab=4\times 36=144
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4x^{2}+ax+bx+36. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-144 -2,-72 -3,-48 -4,-36 -6,-24 -8,-18 -9,-16 -12,-12
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 144.
-1-144=-145 -2-72=-74 -3-48=-51 -4-36=-40 -6-24=-30 -8-18=-26 -9-16=-25 -12-12=-24
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-16 b=-9
Nghiệm là cặp có tổng bằng -25.
\left(4x^{2}-16x\right)+\left(-9x+36\right)
Viết lại 4x^{2}-25x+36 dưới dạng \left(4x^{2}-16x\right)+\left(-9x+36\right).
4x\left(x-4\right)-9\left(x-4\right)
Phân tích 4x trong đầu tiên và -9 trong nhóm thứ hai.
\left(x-4\right)\left(4x-9\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=4 x=\frac{9}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và 4x-9=0.
4\left(x-3\right)^{2}=x
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
4\left(x^{2}-6x+9\right)=x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
4x^{2}-24x+36=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}-6x+9.
4x^{2}-24x+36-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
4x^{2}-25x+36=0
Kết hợp -24x và -x để có được -25x.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{\left(-25\right)^{2}-4\times 4\times 36}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -25 vào b và 36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{625-4\times 4\times 36}}{2\times 4}
Bình phương -25.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{625-16\times 36}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{625-576}}{2\times 4}
Nhân -16 với 36.
x=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{49}}{2\times 4}
Cộng 625 vào -576.
x=\frac{-\left(-25\right)±7}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 49.
x=\frac{25±7}{2\times 4}
Số đối của số -25 là 25.
x=\frac{25±7}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{32}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{25±7}{8} khi ± là số dương. Cộng 25 vào 7.
x=4
Chia 32 cho 8.
x=\frac{18}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{25±7}{8} khi ± là số âm. Trừ 7 khỏi 25.
x=\frac{9}{4}
Rút gọn phân số \frac{18}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=4 x=\frac{9}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
4\left(x-3\right)^{2}=x
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
4\left(x^{2}-6x+9\right)=x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
4x^{2}-24x+36=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}-6x+9.
4x^{2}-24x+36-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
4x^{2}-25x+36=0
Kết hợp -24x và -x để có được -25x.
4x^{2}-25x=-36
Trừ 36 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{4x^{2}-25x}{4}=-\frac{36}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}-\frac{25}{4}x=-\frac{36}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-\frac{25}{4}x=-9
Chia -36 cho 4.
x^{2}-\frac{25}{4}x+\left(-\frac{25}{8}\right)^{2}=-9+\left(-\frac{25}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{25}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{25}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{25}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{25}{4}x+\frac{625}{64}=-9+\frac{625}{64}
Bình phương -\frac{25}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{25}{4}x+\frac{625}{64}=\frac{49}{64}
Cộng -9 vào \frac{625}{64}.
\left(x-\frac{25}{8}\right)^{2}=\frac{49}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{25}{4}x+\frac{625}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{25}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{25}{8}=\frac{7}{8} x-\frac{25}{8}=-\frac{7}{8}
Rút gọn.
x=4 x=\frac{9}{4}
Cộng \frac{25}{8} vào cả hai vế của phương trình.