Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+2x-8=7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+2x-8-7=0
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-15=0
Lấy -8 trừ 7 để có được -15.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-15\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -15 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-15\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+60}}{2}
Nhân -4 với -15.
x=\frac{-2±\sqrt{64}}{2}
Cộng 4 vào 60.
x=\frac{-2±8}{2}
Lấy căn bậc hai của 64.
x=\frac{6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±8}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 8.
x=3
Chia 6 cho 2.
x=-\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±8}{2} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi -2.
x=-5
Chia -10 cho 2.
x=3 x=-5
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+2x-8=7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+2x=7+8
Thêm 8 vào cả hai vế.
x^{2}+2x=15
Cộng 7 với 8 để có được 15.
x^{2}+2x+1^{2}=15+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=15+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=16
Cộng 15 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=16
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{16}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=4 x+1=-4
Rút gọn.
x=3 x=-5
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.