Tính giá trị
-x^{3}-3x-3
Khai triển
-x^{3}-3x-3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-4-\left(x-1\right)^{3}-4x^{2}
Xét \left(x-2\right)\left(x+2\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 2.
x^{2}-4-\left(x^{3}-3x^{2}+3x-1\right)-4x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3} để bung rộng \left(x-1\right)^{3}.
x^{2}-4-x^{3}+3x^{2}-3x+1-4x^{2}
Để tìm số đối của x^{3}-3x^{2}+3x-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4x^{2}-4-x^{3}-3x+1-4x^{2}
Kết hợp x^{2} và 3x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}-3-x^{3}-3x-4x^{2}
Cộng -4 với 1 để có được -3.
-3-x^{3}-3x
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
x^{2}-4-\left(x-1\right)^{3}-4x^{2}
Xét \left(x-2\right)\left(x+2\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 2.
x^{2}-4-\left(x^{3}-3x^{2}+3x-1\right)-4x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3} để bung rộng \left(x-1\right)^{3}.
x^{2}-4-x^{3}+3x^{2}-3x+1-4x^{2}
Để tìm số đối của x^{3}-3x^{2}+3x-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4x^{2}-4-x^{3}-3x+1-4x^{2}
Kết hợp x^{2} và 3x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}-3-x^{3}-3x-4x^{2}
Cộng -4 với 1 để có được -3.
-3-x^{3}-3x
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}