Tìm x
x=\sqrt{10}+4\approx 7,16227766
x=4-\sqrt{10}\approx 0,83772234
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-4x+4-4x+2=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-8x+4+2=0
Kết hợp -4x và -4x để có được -8x.
x^{2}-8x+6=0
Cộng 4 với 2 để có được 6.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 6}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -8 vào b và 6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 6}}{2}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-24}}{2}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{40}}{2}
Cộng 64 vào -24.
x=\frac{-\left(-8\right)±2\sqrt{10}}{2}
Lấy căn bậc hai của 40.
x=\frac{8±2\sqrt{10}}{2}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{2\sqrt{10}+8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±2\sqrt{10}}{2} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 2\sqrt{10}.
x=\sqrt{10}+4
Chia 8+2\sqrt{10} cho 2.
x=\frac{8-2\sqrt{10}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±2\sqrt{10}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{10} khỏi 8.
x=4-\sqrt{10}
Chia 8-2\sqrt{10} cho 2.
x=\sqrt{10}+4 x=4-\sqrt{10}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-4x+4-4x+2=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-8x+4+2=0
Kết hợp -4x và -4x để có được -8x.
x^{2}-8x+6=0
Cộng 4 với 2 để có được 6.
x^{2}-8x=-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-8x+\left(-4\right)^{2}=-6+\left(-4\right)^{2}
Chia -8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -4. Sau đó, cộng bình phương của -4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-8x+16=-6+16
Bình phương -4.
x^{2}-8x+16=10
Cộng -6 vào 16.
\left(x-4\right)^{2}=10
Phân tích x^{2}-8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-4\right)^{2}}=\sqrt{10}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-4=\sqrt{10} x-4=-\sqrt{10}
Rút gọn.
x=\sqrt{10}+4 x=4-\sqrt{10}
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}