Tìm x
x = \frac{\sqrt{13} + 5}{2} \approx 4,302775638
x=\frac{5-\sqrt{13}}{2}\approx 0,697224362
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-4x+4=1+x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4-1=x
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x+3=x
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
x^{2}-4x+3-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x+3=0
Kết hợp -4x và -x để có được -5x.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\times 3}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -5 vào b và 3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\times 3}}{2}
Bình phương -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-12}}{2}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{13}}{2}
Cộng 25 vào -12.
x=\frac{5±\sqrt{13}}{2}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{\sqrt{13}+5}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{13}}{2} khi ± là số dương. Cộng 5 vào \sqrt{13}.
x=\frac{5-\sqrt{13}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{13}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{13} khỏi 5.
x=\frac{\sqrt{13}+5}{2} x=\frac{5-\sqrt{13}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-4x+4=1+x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4-x=1
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x+4=1
Kết hợp -4x và -x để có được -5x.
x^{2}-5x=1-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x=-3
Lấy 1 trừ 4 để có được -3.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=-3+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=-3+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{13}{4}
Cộng -3 vào \frac{25}{4}.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{13}{4}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{13}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{13}}{2} x-\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{13}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{13}+5}{2} x=\frac{5-\sqrt{13}}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}