Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-4x+4=1+x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4-1=x
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4x+3=x
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
x^{2}-4x+3-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x+3=0
Kết hợp -4x và -x để có được -5x.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\times 3}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -5 vào b và 3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\times 3}}{2}
Bình phương -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-12}}{2}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{13}}{2}
Cộng 25 vào -12.
x=\frac{5±\sqrt{13}}{2}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{\sqrt{13}+5}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{13}}{2} khi ± là số dương. Cộng 5 vào \sqrt{13}.
x=\frac{5-\sqrt{13}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{13}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{13} khỏi 5.
x=\frac{\sqrt{13}+5}{2} x=\frac{5-\sqrt{13}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-4x+4=1+x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4-x=1
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x+4=1
Kết hợp -4x và -x để có được -5x.
x^{2}-5x=1-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x=-3
Lấy 1 trừ 4 để có được -3.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=-3+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=-3+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{13}{4}
Cộng -3 vào \frac{25}{4}.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{13}{4}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{13}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{13}}{2} x-\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{13}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{13}+5}{2} x=\frac{5-\sqrt{13}}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.