Tìm x
x=2
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-4x+4+1=2x-3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+5=2x-3
Cộng 4 với 1 để có được 5.
x^{2}-4x+5-2x=-3
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+5=-3
Kết hợp -4x và -2x để có được -6x.
x^{2}-6x+5+3=0
Thêm 3 vào cả hai vế.
x^{2}-6x+8=0
Cộng 5 với 3 để có được 8.
a+b=-6 ab=8
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-6x+8 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-8 -2,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 8.
-1-8=-9 -2-4=-6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -6.
\left(x-4\right)\left(x-2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=4 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x-2=0.
x^{2}-4x+4+1=2x-3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+5=2x-3
Cộng 4 với 1 để có được 5.
x^{2}-4x+5-2x=-3
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+5=-3
Kết hợp -4x và -2x để có được -6x.
x^{2}-6x+5+3=0
Thêm 3 vào cả hai vế.
x^{2}-6x+8=0
Cộng 5 với 3 để có được 8.
a+b=-6 ab=1\times 8=8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-8 -2,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 8.
-1-8=-9 -2-4=-6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -6.
\left(x^{2}-4x\right)+\left(-2x+8\right)
Viết lại x^{2}-6x+8 dưới dạng \left(x^{2}-4x\right)+\left(-2x+8\right).
x\left(x-4\right)-2\left(x-4\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-4\right)\left(x-2\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=4 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x-2=0.
x^{2}-4x+4+1=2x-3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+5=2x-3
Cộng 4 với 1 để có được 5.
x^{2}-4x+5-2x=-3
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+5=-3
Kết hợp -4x và -2x để có được -6x.
x^{2}-6x+5+3=0
Thêm 3 vào cả hai vế.
x^{2}-6x+8=0
Cộng 5 với 3 để có được 8.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 8}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -6 vào b và 8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\times 8}}{2}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-32}}{2}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{4}}{2}
Cộng 36 vào -32.
x=\frac{-\left(-6\right)±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
x=\frac{6±2}{2}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±2}{2} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 2.
x=4
Chia 8 cho 2.
x=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±2}{2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi 6.
x=2
Chia 4 cho 2.
x=4 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-4x+4+1=2x-3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+5=2x-3
Cộng 4 với 1 để có được 5.
x^{2}-4x+5-2x=-3
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x+5=-3
Kết hợp -4x và -2x để có được -6x.
x^{2}-6x=-3-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x^{2}-6x=-8
Lấy -3 trừ 5 để có được -8.
x^{2}-6x+\left(-3\right)^{2}=-8+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-6x+9=-8+9
Bình phương -3.
x^{2}-6x+9=1
Cộng -8 vào 9.
\left(x-3\right)^{2}=1
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=1 x-3=-1
Rút gọn.
x=4 x=2
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}