Tính giá trị
x^{3}-27x^{2}+199x-5
Khai triển
x^{3}-27x^{2}+199x-5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-13\right)\left(\left(x-7\right)^{2}-32\right)+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Nhân x-7 với x-7 để có được \left(x-7\right)^{2}.
\left(x-13\right)\left(x^{2}-14x+49-32\right)+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-7\right)^{2}.
\left(x-13\right)\left(x^{2}-14x+17\right)+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Lấy 49 trừ 32 để có được 17.
x^{3}-14x^{2}+17x-13x^{2}+182x-221+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-13 với một số hạng của x^{2}-14x+17.
x^{3}-27x^{2}+17x+182x-221+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Kết hợp -14x^{2} và -13x^{2} để có được -27x^{2}.
x^{3}-27x^{2}+199x-221+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Kết hợp 17x và 182x để có được 199x.
x^{3}-27x^{2}+199x-221+5\left(-2x+14+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-7.
x^{3}-27x^{2}+199x-221+5\left(-2x+54\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Cộng 14 với 40 để có được 54.
x^{3}-27x^{2}+199x-221-10x+270+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với -2x+54.
x^{3}-27x^{2}+189x-221+270+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Kết hợp 199x và -10x để có được 189x.
x^{3}-27x^{2}+189x+49+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Cộng -221 với 270 để có được 49.
x^{3}-27x^{2}+189x+49+2\left(8+5x-35\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-7.
x^{3}-27x^{2}+189x+49+2\left(-27+5x\right)
Lấy 8 trừ 35 để có được -27.
x^{3}-27x^{2}+189x+49-54+10x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với -27+5x.
x^{3}-27x^{2}+189x-5+10x
Lấy 49 trừ 54 để có được -5.
x^{3}-27x^{2}+199x-5
Kết hợp 189x và 10x để có được 199x.
\left(x-13\right)\left(\left(x-7\right)^{2}-32\right)+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Nhân x-7 với x-7 để có được \left(x-7\right)^{2}.
\left(x-13\right)\left(x^{2}-14x+49-32\right)+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-7\right)^{2}.
\left(x-13\right)\left(x^{2}-14x+17\right)+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Lấy 49 trừ 32 để có được 17.
x^{3}-14x^{2}+17x-13x^{2}+182x-221+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-13 với một số hạng của x^{2}-14x+17.
x^{3}-27x^{2}+17x+182x-221+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Kết hợp -14x^{2} và -13x^{2} để có được -27x^{2}.
x^{3}-27x^{2}+199x-221+5\left(-2\left(x-7\right)+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Kết hợp 17x và 182x để có được 199x.
x^{3}-27x^{2}+199x-221+5\left(-2x+14+40\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-7.
x^{3}-27x^{2}+199x-221+5\left(-2x+54\right)+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Cộng 14 với 40 để có được 54.
x^{3}-27x^{2}+199x-221-10x+270+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với -2x+54.
x^{3}-27x^{2}+189x-221+270+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Kết hợp 199x và -10x để có được 189x.
x^{3}-27x^{2}+189x+49+2\left(8+5\left(x-7\right)\right)
Cộng -221 với 270 để có được 49.
x^{3}-27x^{2}+189x+49+2\left(8+5x-35\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-7.
x^{3}-27x^{2}+189x+49+2\left(-27+5x\right)
Lấy 8 trừ 35 để có được -27.
x^{3}-27x^{2}+189x+49-54+10x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với -27+5x.
x^{3}-27x^{2}+189x-5+10x
Lấy 49 trừ 54 để có được -5.
x^{3}-27x^{2}+199x-5
Kết hợp 189x và 10x để có được 199x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}