Tìm x
x=-3
x=2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
( x - 1 ) ( x + 2 ) + 3 x = 4 ( x - 2 ) - ( x - 12 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+x-2+3x=4\left(x-2\right)-\left(x-12\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+4x-2=4\left(x-2\right)-\left(x-12\right)
Kết hợp x và 3x để có được 4x.
x^{2}+4x-2=4x-8-\left(x-12\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-2.
x^{2}+4x-2=4x-8-x+12
Để tìm số đối của x-12, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+4x-2=3x-8+12
Kết hợp 4x và -x để có được 3x.
x^{2}+4x-2=3x+4
Cộng -8 với 12 để có được 4.
x^{2}+4x-2-3x=4
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}+x-2=4
Kết hợp 4x và -3x để có được x.
x^{2}+x-2-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}+x-6=0
Lấy -2 trừ 4 để có được -6.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-6\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 1 vào b và -6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-6\right)}}{2}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+24}}{2}
Nhân -4 với -6.
x=\frac{-1±\sqrt{25}}{2}
Cộng 1 vào 24.
x=\frac{-1±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±5}{2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 5.
x=2
Chia 4 cho 2.
x=-\frac{6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -1.
x=-3
Chia -6 cho 2.
x=2 x=-3
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+x-2+3x=4\left(x-2\right)-\left(x-12\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+4x-2=4\left(x-2\right)-\left(x-12\right)
Kết hợp x và 3x để có được 4x.
x^{2}+4x-2=4x-8-\left(x-12\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-2.
x^{2}+4x-2=4x-8-x+12
Để tìm số đối của x-12, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+4x-2=3x-8+12
Kết hợp 4x và -x để có được 3x.
x^{2}+4x-2=3x+4
Cộng -8 với 12 để có được 4.
x^{2}+4x-2-3x=4
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}+x-2=4
Kết hợp 4x và -3x để có được x.
x^{2}+x=4+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
x^{2}+x=6
Cộng 4 với 2 để có được 6.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=6+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=6+\frac{1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{25}{4}
Cộng 6 vào \frac{1}{4}.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=\frac{5}{2} x+\frac{1}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=2 x=-3
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}