Tìm x
x=4\sqrt{5}+9\approx 17,94427191
x=9-4\sqrt{5}\approx 0,05572809
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-2x+1=16x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1-16x=0
Trừ 16x khỏi cả hai vế.
x^{2}-18x+1=0
Kết hợp -2x và -16x để có được -18x.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{\left(-18\right)^{2}-4}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -18 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-4}}{2}
Bình phương -18.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{320}}{2}
Cộng 324 vào -4.
x=\frac{-\left(-18\right)±8\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 320.
x=\frac{18±8\sqrt{5}}{2}
Số đối của số -18 là 18.
x=\frac{8\sqrt{5}+18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±8\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng 18 vào 8\sqrt{5}.
x=4\sqrt{5}+9
Chia 18+8\sqrt{5} cho 2.
x=\frac{18-8\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±8\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{5} khỏi 18.
x=9-4\sqrt{5}
Chia 18-8\sqrt{5} cho 2.
x=4\sqrt{5}+9 x=9-4\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-2x+1=16x
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1-16x=0
Trừ 16x khỏi cả hai vế.
x^{2}-18x+1=0
Kết hợp -2x và -16x để có được -18x.
x^{2}-18x=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-18x+\left(-9\right)^{2}=-1+\left(-9\right)^{2}
Chia -18, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -9. Sau đó, cộng bình phương của -9 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-18x+81=-1+81
Bình phương -9.
x^{2}-18x+81=80
Cộng -1 vào 81.
\left(x-9\right)^{2}=80
Phân tích x^{2}-18x+81 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-9\right)^{2}}=\sqrt{80}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-9=4\sqrt{5} x-9=-4\sqrt{5}
Rút gọn.
x=4\sqrt{5}+9 x=9-4\sqrt{5}
Cộng 9 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}