Tìm y
y=-\left(x-1\right)^{2}+\frac{10}{3}
Tìm x (complex solution)
x=-\frac{\sqrt{30-9y}}{3}+1
x=\frac{\sqrt{30-9y}}{3}+1
Tìm x
x=-\frac{\sqrt{30-9y}}{3}+1
x=\frac{\sqrt{30-9y}}{3}+1\text{, }y\leq \frac{10}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-2x+1=-y+\frac{10}{3}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
-y+\frac{10}{3}=x^{2}-2x+1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-y=x^{2}-2x+1-\frac{10}{3}
Trừ \frac{10}{3} khỏi cả hai vế.
-y=x^{2}-2x-\frac{7}{3}
Lấy 1 trừ \frac{10}{3} để có được -\frac{7}{3}.
\frac{-y}{-1}=\frac{x^{2}-2x-\frac{7}{3}}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
y=\frac{x^{2}-2x-\frac{7}{3}}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
y=\frac{7}{3}+2x-x^{2}
Chia x^{2}-2x-\frac{7}{3} cho -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}