Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-2x+1+\left(x-4\right)\left(x+4\right)-2x\left(x+2y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1+x^{2}-16-2x\left(x+2y\right)
Xét \left(x-4\right)\left(x+4\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 4.
2x^{2}-2x+1-16-2x\left(x+2y\right)
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-2x-15-2x\left(x+2y\right)
Lấy 1 trừ 16 để có được -15.
2x^{2}-2x-15-2x^{2}-4xy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x với x+2y.
-2x-15-4xy
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
x^{2}-2x+1+\left(x-4\right)\left(x+4\right)-2x\left(x+2y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1+x^{2}-16-2x\left(x+2y\right)
Xét \left(x-4\right)\left(x+4\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 4.
2x^{2}-2x+1-16-2x\left(x+2y\right)
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-2x-15-2x\left(x+2y\right)
Lấy 1 trừ 16 để có được -15.
2x^{2}-2x-15-2x^{2}-4xy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x với x+2y.
-2x-15-4xy
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.