Tìm x
x=-4
x=2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
( x - 1 ) ^ { 2 } + ( x + 2 ) ^ { 2 } - ( x - 3 ) ( x + 3 ) = 22
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-2x+1+\left(x+2\right)^{2}-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1+x^{2}+4x+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
2x^{2}-2x+1+4x+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+2x+1+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Kết hợp -2x và 4x để có được 2x.
2x^{2}+2x+5-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Cộng 1 với 4 để có được 5.
2x^{2}+2x+5-\left(x^{2}-9\right)=22
Xét \left(x-3\right)\left(x+3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 3.
2x^{2}+2x+5-x^{2}+9=22
Để tìm số đối của x^{2}-9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+2x+5+9=22
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+2x+14=22
Cộng 5 với 9 để có được 14.
x^{2}+2x+14-22=0
Trừ 22 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-8=0
Lấy 14 trừ 22 để có được -8.
a+b=2 ab=-8
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+2x-8 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,8 -2,4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -8.
-1+8=7 -2+4=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 2.
\left(x-2\right)\left(x+4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=2 x=-4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và x+4=0.
x^{2}-2x+1+\left(x+2\right)^{2}-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1+x^{2}+4x+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
2x^{2}-2x+1+4x+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+2x+1+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Kết hợp -2x và 4x để có được 2x.
2x^{2}+2x+5-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Cộng 1 với 4 để có được 5.
2x^{2}+2x+5-\left(x^{2}-9\right)=22
Xét \left(x-3\right)\left(x+3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 3.
2x^{2}+2x+5-x^{2}+9=22
Để tìm số đối của x^{2}-9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+2x+5+9=22
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+2x+14=22
Cộng 5 với 9 để có được 14.
x^{2}+2x+14-22=0
Trừ 22 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-8=0
Lấy 14 trừ 22 để có được -8.
a+b=2 ab=1\left(-8\right)=-8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,8 -2,4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -8.
-1+8=7 -2+4=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 2.
\left(x^{2}-2x\right)+\left(4x-8\right)
Viết lại x^{2}+2x-8 dưới dạng \left(x^{2}-2x\right)+\left(4x-8\right).
x\left(x-2\right)+4\left(x-2\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(x+4\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và x+4=0.
x^{2}-2x+1+\left(x+2\right)^{2}-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1+x^{2}+4x+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
2x^{2}-2x+1+4x+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+2x+1+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Kết hợp -2x và 4x để có được 2x.
2x^{2}+2x+5-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Cộng 1 với 4 để có được 5.
2x^{2}+2x+5-\left(x^{2}-9\right)=22
Xét \left(x-3\right)\left(x+3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 3.
2x^{2}+2x+5-x^{2}+9=22
Để tìm số đối của x^{2}-9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+2x+5+9=22
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+2x+14=22
Cộng 5 với 9 để có được 14.
x^{2}+2x+14-22=0
Trừ 22 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-8=0
Lấy 14 trừ 22 để có được -8.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-8\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-8\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+32}}{2}
Nhân -4 với -8.
x=\frac{-2±\sqrt{36}}{2}
Cộng 4 vào 32.
x=\frac{-2±6}{2}
Lấy căn bậc hai của 36.
x=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±6}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 6.
x=2
Chia 4 cho 2.
x=-\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±6}{2} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi -2.
x=-4
Chia -8 cho 2.
x=2 x=-4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-2x+1+\left(x+2\right)^{2}-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1+x^{2}+4x+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
2x^{2}-2x+1+4x+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+2x+1+4-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Kết hợp -2x và 4x để có được 2x.
2x^{2}+2x+5-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=22
Cộng 1 với 4 để có được 5.
2x^{2}+2x+5-\left(x^{2}-9\right)=22
Xét \left(x-3\right)\left(x+3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 3.
2x^{2}+2x+5-x^{2}+9=22
Để tìm số đối của x^{2}-9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+2x+5+9=22
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+2x+14=22
Cộng 5 với 9 để có được 14.
x^{2}+2x=22-14
Trừ 14 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x=8
Lấy 22 trừ 14 để có được 8.
x^{2}+2x+1^{2}=8+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=8+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=9
Cộng 8 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=9
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=3 x+1=-3
Rút gọn.
x=2 x=-4
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}