Tìm x
x=5
x=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
( x - 1 ) : ( x + 1 ) = ( 2 x - 4 ) : ( x + 4 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+4\right)\left(x-1\right)=\left(x+1\right)\left(2x-4\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -4,-1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x+1\right)\left(x+4\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x+4.
x^{2}+3x-4=\left(x+1\right)\left(2x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+4 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+3x-4=2x^{2}-2x-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 2x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+3x-4-2x^{2}=-2x-4
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+3x-4=-2x-4
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+3x-4+2x=-4
Thêm 2x vào cả hai vế.
-x^{2}+5x-4=-4
Kết hợp 3x và 2x để có được 5x.
-x^{2}+5x-4+4=0
Thêm 4 vào cả hai vế.
-x^{2}+5x=0
Cộng -4 với 4 để có được 0.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 5 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±5}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
x=\frac{-5±5}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{0}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±5}{-2} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 5.
x=0
Chia 0 cho -2.
x=-\frac{10}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±5}{-2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -5.
x=5
Chia -10 cho -2.
x=0 x=5
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x+4\right)\left(x-1\right)=\left(x+1\right)\left(2x-4\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -4,-1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x+1\right)\left(x+4\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x+4.
x^{2}+3x-4=\left(x+1\right)\left(2x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+4 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+3x-4=2x^{2}-2x-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 2x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+3x-4-2x^{2}=-2x-4
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+3x-4=-2x-4
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+3x-4+2x=-4
Thêm 2x vào cả hai vế.
-x^{2}+5x-4=-4
Kết hợp 3x và 2x để có được 5x.
-x^{2}+5x=-4+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
-x^{2}+5x=0
Cộng -4 với 4 để có được 0.
\frac{-x^{2}+5x}{-1}=\frac{0}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{5}{-1}x=\frac{0}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-5x=\frac{0}{-1}
Chia 5 cho -1.
x^{2}-5x=0
Chia 0 cho -1.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{5}{2} x-\frac{5}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=5 x=0
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}