( x - \frac { 3 - \sqrt { 5 } } { 2 } ) ( x - \frac { \sqrt { 5 } + 3 } { 2 }
Tính giá trị
x^{2}-3x+1
Phân tích thành thừa số
\left(x-\frac{3-\sqrt{5}}{2}\right)\left(x-\frac{\sqrt{5}+3}{2}\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
5 bài toán tương tự với:
( x - \frac { 3 - \sqrt { 5 } } { 2 } ) ( x - \frac { \sqrt { 5 } + 3 } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{2x}{2}-\frac{3-\sqrt{5}}{2}\right)\left(x-\frac{\sqrt{5}+3}{2}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{2}{2}.
\frac{2x-\left(3-\sqrt{5}\right)}{2}\left(x-\frac{\sqrt{5}+3}{2}\right)
Do \frac{2x}{2} và \frac{3-\sqrt{5}}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2x-3+\sqrt{5}}{2}\left(x-\frac{\sqrt{5}+3}{2}\right)
Thực hiện nhân trong 2x-\left(3-\sqrt{5}\right).
\frac{2x-3+\sqrt{5}}{2}\left(\frac{2x}{2}-\frac{\sqrt{5}+3}{2}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{2}{2}.
\frac{2x-3+\sqrt{5}}{2}\times \frac{2x-\left(\sqrt{5}+3\right)}{2}
Do \frac{2x}{2} và \frac{\sqrt{5}+3}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2x-3+\sqrt{5}}{2}\times \frac{2x-\sqrt{5}-3}{2}
Thực hiện nhân trong 2x-\left(\sqrt{5}+3\right).
\frac{\left(2x-3+\sqrt{5}\right)\left(2x-\sqrt{5}-3\right)}{2\times 2}
Nhân \frac{2x-3+\sqrt{5}}{2} với \frac{2x-\sqrt{5}-3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(2x-3+\sqrt{5}\right)\left(2x-\sqrt{5}-3\right)}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{4x^{2}-2x\sqrt{5}-6x-6x+3\sqrt{5}+9+2\sqrt{5}x-\left(\sqrt{5}\right)^{2}-3\sqrt{5}}{4}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2x-3+\sqrt{5} với một số hạng của 2x-\sqrt{5}-3.
\frac{4x^{2}-2x\sqrt{5}-12x+3\sqrt{5}+9+2\sqrt{5}x-\left(\sqrt{5}\right)^{2}-3\sqrt{5}}{4}
Kết hợp -6x và -6x để có được -12x.
\frac{4x^{2}-12x+3\sqrt{5}+9-\left(\sqrt{5}\right)^{2}-3\sqrt{5}}{4}
Kết hợp -2x\sqrt{5} và 2\sqrt{5}x để có được 0.
\frac{4x^{2}-12x+3\sqrt{5}+9-5-3\sqrt{5}}{4}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{4x^{2}-12x+3\sqrt{5}+4-3\sqrt{5}}{4}
Lấy 9 trừ 5 để có được 4.
\frac{4x^{2}-12x+4}{4}
Kết hợp 3\sqrt{5} và -3\sqrt{5} để có được 0.
1-3x+x^{2}
Chia từng số hạng trong 4x^{2}-12x+4 cho 4, ta có 1-3x+x^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}