Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+\left(x+\frac{1}{2}y\right)^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-\frac{1}{2}y\right)^{2}.
x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+x^{2}+xy+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+\frac{1}{2}y\right)^{2}.
2x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+xy+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+\frac{1}{4}y^{2}+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp -xy và xy để có được 0.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp \frac{1}{4}y^{2} và \frac{1}{4}y^{2} để có được \frac{1}{2}y^{2}.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+\left(2x-y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-\frac{1}{2}y.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+2x^{2}-\frac{1}{2}y^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-y với x+\frac{1}{2}y và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}-\frac{1}{2}y^{2}
Kết hợp 2x^{2} và 2x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}
Kết hợp \frac{1}{2}y^{2} và -\frac{1}{2}y^{2} để có được 0.
x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+\left(x+\frac{1}{2}y\right)^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-\frac{1}{2}y\right)^{2}.
x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+x^{2}+xy+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+\frac{1}{2}y\right)^{2}.
2x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+xy+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+\frac{1}{4}y^{2}+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp -xy và xy để có được 0.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp \frac{1}{4}y^{2} và \frac{1}{4}y^{2} để có được \frac{1}{2}y^{2}.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+\left(2x-y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-\frac{1}{2}y.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+2x^{2}-\frac{1}{2}y^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-y với x+\frac{1}{2}y và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}-\frac{1}{2}y^{2}
Kết hợp 2x^{2} và 2x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}
Kết hợp \frac{1}{2}y^{2} và -\frac{1}{2}y^{2} để có được 0.