Tính giá trị
4x^{2}
Khai triển
4x^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+\left(x+\frac{1}{2}y\right)^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-\frac{1}{2}y\right)^{2}.
x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+x^{2}+xy+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+\frac{1}{2}y\right)^{2}.
2x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+xy+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+\frac{1}{4}y^{2}+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp -xy và xy để có được 0.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp \frac{1}{4}y^{2} và \frac{1}{4}y^{2} để có được \frac{1}{2}y^{2}.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+\left(2x-y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-\frac{1}{2}y.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+2x^{2}-\frac{1}{2}y^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-y với x+\frac{1}{2}y và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}-\frac{1}{2}y^{2}
Kết hợp 2x^{2} và 2x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}
Kết hợp \frac{1}{2}y^{2} và -\frac{1}{2}y^{2} để có được 0.
x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+\left(x+\frac{1}{2}y\right)^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-\frac{1}{2}y\right)^{2}.
x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+x^{2}+xy+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+\frac{1}{2}y\right)^{2}.
2x^{2}-xy+\frac{1}{4}y^{2}+xy+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+\frac{1}{4}y^{2}+\frac{1}{4}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp -xy và xy để có được 0.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+2\left(x-\frac{1}{2}y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Kết hợp \frac{1}{4}y^{2} và \frac{1}{4}y^{2} để có được \frac{1}{2}y^{2}.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+\left(2x-y\right)\left(x+\frac{1}{2}y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-\frac{1}{2}y.
2x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}+2x^{2}-\frac{1}{2}y^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-y với x+\frac{1}{2}y và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}+\frac{1}{2}y^{2}-\frac{1}{2}y^{2}
Kết hợp 2x^{2} và 2x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}
Kết hợp \frac{1}{2}y^{2} và -\frac{1}{2}y^{2} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}