Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+4x=40
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+4.
x^{2}+4x-40=0
Trừ 40 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-40\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 4 vào b và -40 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-40\right)}}{2}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16+160}}{2}
Nhân -4 với -40.
x=\frac{-4±\sqrt{176}}{2}
Cộng 16 vào 160.
x=\frac{-4±4\sqrt{11}}{2}
Lấy căn bậc hai của 176.
x=\frac{4\sqrt{11}-4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4\sqrt{11}}{2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 4\sqrt{11}.
x=2\sqrt{11}-2
Chia -4+4\sqrt{11} cho 2.
x=\frac{-4\sqrt{11}-4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4\sqrt{11}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{11} khỏi -4.
x=-2\sqrt{11}-2
Chia -4-4\sqrt{11} cho 2.
x=2\sqrt{11}-2 x=-2\sqrt{11}-2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+4x=40
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+4.
x^{2}+4x+2^{2}=40+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=40+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=44
Cộng 40 vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=44
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{44}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=2\sqrt{11} x+2=-2\sqrt{11}
Rút gọn.
x=2\sqrt{11}-2 x=-2\sqrt{11}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.