Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x=\frac{x^{2}-2x}{5}
Cộng 2 với 3 để có được 5.
x=\frac{1}{5}x^{2}-\frac{2}{5}x
Chia từng số hạng trong x^{2}-2x cho 5, ta có \frac{1}{5}x^{2}-\frac{2}{5}x.
x-\frac{1}{5}x^{2}=-\frac{2}{5}x
Trừ \frac{1}{5}x^{2} khỏi cả hai vế.
x-\frac{1}{5}x^{2}+\frac{2}{5}x=0
Thêm \frac{2}{5}x vào cả hai vế.
\frac{7}{5}x-\frac{1}{5}x^{2}=0
Kết hợp x và \frac{2}{5}x để có được \frac{7}{5}x.
x\left(\frac{7}{5}-\frac{1}{5}x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và \frac{7-x}{5}=0.
x=\frac{x^{2}-2x}{5}
Cộng 2 với 3 để có được 5.
x=\frac{1}{5}x^{2}-\frac{2}{5}x
Chia từng số hạng trong x^{2}-2x cho 5, ta có \frac{1}{5}x^{2}-\frac{2}{5}x.
x-\frac{1}{5}x^{2}=-\frac{2}{5}x
Trừ \frac{1}{5}x^{2} khỏi cả hai vế.
x-\frac{1}{5}x^{2}+\frac{2}{5}x=0
Thêm \frac{2}{5}x vào cả hai vế.
\frac{7}{5}x-\frac{1}{5}x^{2}=0
Kết hợp x và \frac{2}{5}x để có được \frac{7}{5}x.
-\frac{1}{5}x^{2}+\frac{7}{5}x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\frac{7}{5}±\sqrt{\left(\frac{7}{5}\right)^{2}}}{2\left(-\frac{1}{5}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{1}{5} vào a, \frac{7}{5} vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{7}{5}±\frac{7}{5}}{2\left(-\frac{1}{5}\right)}
Lấy căn bậc hai của \left(\frac{7}{5}\right)^{2}.
x=\frac{-\frac{7}{5}±\frac{7}{5}}{-\frac{2}{5}}
Nhân 2 với -\frac{1}{5}.
x=\frac{0}{-\frac{2}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{7}{5}±\frac{7}{5}}{-\frac{2}{5}} khi ± là số dương. Cộng -\frac{7}{5} với \frac{7}{5} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=0
Chia 0 cho -\frac{2}{5} bằng cách nhân 0 với nghịch đảo của -\frac{2}{5}.
x=-\frac{\frac{14}{5}}{-\frac{2}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{7}{5}±\frac{7}{5}}{-\frac{2}{5}} khi ± là số âm. Trừ \frac{7}{5} khỏi -\frac{7}{5} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=7
Chia -\frac{14}{5} cho -\frac{2}{5} bằng cách nhân -\frac{14}{5} với nghịch đảo của -\frac{2}{5}.
x=0 x=7
Hiện phương trình đã được giải.
x=\frac{x^{2}-2x}{5}
Cộng 2 với 3 để có được 5.
x=\frac{1}{5}x^{2}-\frac{2}{5}x
Chia từng số hạng trong x^{2}-2x cho 5, ta có \frac{1}{5}x^{2}-\frac{2}{5}x.
x-\frac{1}{5}x^{2}=-\frac{2}{5}x
Trừ \frac{1}{5}x^{2} khỏi cả hai vế.
x-\frac{1}{5}x^{2}+\frac{2}{5}x=0
Thêm \frac{2}{5}x vào cả hai vế.
\frac{7}{5}x-\frac{1}{5}x^{2}=0
Kết hợp x và \frac{2}{5}x để có được \frac{7}{5}x.
-\frac{1}{5}x^{2}+\frac{7}{5}x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-\frac{1}{5}x^{2}+\frac{7}{5}x}{-\frac{1}{5}}=\frac{0}{-\frac{1}{5}}
Nhân cả hai vế với -5.
x^{2}+\frac{\frac{7}{5}}{-\frac{1}{5}}x=\frac{0}{-\frac{1}{5}}
Việc chia cho -\frac{1}{5} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{1}{5}.
x^{2}-7x=\frac{0}{-\frac{1}{5}}
Chia \frac{7}{5} cho -\frac{1}{5} bằng cách nhân \frac{7}{5} với nghịch đảo của -\frac{1}{5}.
x^{2}-7x=0
Chia 0 cho -\frac{1}{5} bằng cách nhân 0 với nghịch đảo của -\frac{1}{5}.
x^{2}-7x+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{49}{4}
Phân tích x^{2}-7x+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{2}=\frac{7}{2} x-\frac{7}{2}=-\frac{7}{2}
Rút gọn.
x=7 x=0
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.