Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x=\frac{3}{x+2}-\frac{x+2}{x+2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{x+2}{x+2}.
x=\frac{3-\left(x+2\right)}{x+2}
Do \frac{3}{x+2} và \frac{x+2}{x+2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
x=\frac{3-x-2}{x+2}
Thực hiện nhân trong 3-\left(x+2\right).
x=\frac{1-x}{x+2}
Kết hợp như các số hạng trong 3-x-2.
x-\frac{1-x}{x+2}=0
Trừ \frac{1-x}{x+2} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x+2\right)}{x+2}-\frac{1-x}{x+2}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x+2}{x+2}.
\frac{x\left(x+2\right)-\left(1-x\right)}{x+2}=0
Do \frac{x\left(x+2\right)}{x+2} và \frac{1-x}{x+2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+2x-1+x}{x+2}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x+2\right)-\left(1-x\right).
\frac{x^{2}+3x-1}{x+2}=0
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+2x-1+x.
x^{2}+3x-1=0
Biến x không thể bằng -2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+2.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\left(-1\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 3 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\left(-1\right)}}{2}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9+4}}{2}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-3±\sqrt{13}}{2}
Cộng 9 vào 4.
x=\frac{\sqrt{13}-3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{13}}{2} khi ± là số dương. Cộng -3 vào \sqrt{13}.
x=\frac{-\sqrt{13}-3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{13}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{13} khỏi -3.
x=\frac{\sqrt{13}-3}{2} x=\frac{-\sqrt{13}-3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x=\frac{3}{x+2}-\frac{x+2}{x+2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{x+2}{x+2}.
x=\frac{3-\left(x+2\right)}{x+2}
Do \frac{3}{x+2} và \frac{x+2}{x+2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
x=\frac{3-x-2}{x+2}
Thực hiện nhân trong 3-\left(x+2\right).
x=\frac{1-x}{x+2}
Kết hợp như các số hạng trong 3-x-2.
x-\frac{1-x}{x+2}=0
Trừ \frac{1-x}{x+2} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x+2\right)}{x+2}-\frac{1-x}{x+2}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x+2}{x+2}.
\frac{x\left(x+2\right)-\left(1-x\right)}{x+2}=0
Do \frac{x\left(x+2\right)}{x+2} và \frac{1-x}{x+2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+2x-1+x}{x+2}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x+2\right)-\left(1-x\right).
\frac{x^{2}+3x-1}{x+2}=0
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+2x-1+x.
x^{2}+3x-1=0
Biến x không thể bằng -2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+2.
x^{2}+3x=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+3x+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}=1+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia 3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=1+\frac{9}{4}
Bình phương \frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=\frac{13}{4}
Cộng 1 vào \frac{9}{4}.
\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{13}{4}
Phân tích x^{2}+3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{13}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{2}=\frac{\sqrt{13}}{2} x+\frac{3}{2}=-\frac{\sqrt{13}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{13}-3}{2} x=\frac{-\sqrt{13}-3}{2}
Trừ \frac{3}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.